Từ điển tên

Tên Minh TấnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Tấn

Tấn là phát triển, tấn tới. Minh là thông minh sáng dạ. Tấn Minh mang ý nghĩa con thông minh, sáng dạ, tương lai phát đạt, tấn tới, vẻ vang. Sửa bởi Từ điển tên

283 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Tấn

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Tấn

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. Người đệm "Tấn" thường là người thân thiện, hòa đồng, quan tâm tới người khác, vừa là người có tiền đồ, sự nghiệp.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Minh Tấn

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Ân, Minh Âu, Minh Băng, Minh Bảo, Minh Các, Minh Phong, Minh Trọng, Minh Quý, Minh Nguyên,

Đệm ghép với tên Tấn

Có tổng số 92 đệm ghép với tên Tấn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tấn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bảo Tấn, Đức Tấn, Duy Tấn, Hoàng Tấn, Ngọc Tấn, Văn Tấn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Tấn

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Tấn

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Tấn Đang tăng dần

Tên Minh Tấn được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Tấn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Minh Tấn phổ biến nhất tại Long An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Minh Tấn phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Long An 0.07%
2 Tây Ninh 0.06%
3 Hà Nam 0.03%
4 Bình Dương 0.03%
5 Đắk Nông 0.03%
Bản đồ phân bố tên Minh Tấn theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Tấn

Giới tính

Tên Minh Tấn thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Tấn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Tấn có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Tấn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Tấn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Tấn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Tấn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Tấn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Tấn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Tấn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Tấn có tổng cộng 195 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Tấn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Tấn là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Tấn cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Tấn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Tấn trong Hán Việt và Phong thủy qua 195 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Tấn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Tấn sang thần số học
MINH TN
91
45825

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Tấn

Tên tiếng Anh cho tên Minh Tấn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴進
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 進 - tiến tới
Glenn 𨠲迅
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 迅 - tấn mãnh, tấn tốc, tấn tức (ngay sau)
Lukas 溟進
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 進 - tiến tới
Kyler 暝進
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 進 - tiến tới
Joaquin 𨠲進
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 進 - tiến tới
Kobe 鸣進
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 進 - tiến tới
Tristin 盟進
  • 盟 - minh thệ (thề)
  • 進 - tiến tới
Tylor 瞑進
  • 瞑 - tử bất minh (chết khó nhắm mắt)
  • 進 - tiến tới

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Tấn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Tấn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Tấn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Tấn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu