Ý nghĩa của tên Táo
Xu hướng và độ phổ biến của tên Táo
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Táo được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Táo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Táo
Tên Táo thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Táo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Táo. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Táo.
Táo trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Táo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
á
-
-
o
-
Táo trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Táo
- Danh từ cây ăn quả, hoa thường màu trắng, quả tròn, da nhẵn, thịt mềm, có nhiều giống khác nhau.
- Danh từ (Khẩu ngữ) táo quân (nói tắt)
- ông táo về trời
- Tính từ (Khẩu ngữ) táo bón (nói tắt).
Táo trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 15 từ ghép với từ Táo. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Táo trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Táo đa phần là mệnh Kim.
Tên Táo trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Táo trong thần số học
T | Á | O |
---|---|---|
1 | 6 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học