Tên Thả Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Thả là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Thả (且) mệnh Kim và thần số học tên riêng số 11.
Ý nghĩa tên Thả
Tên Thả có nguồn gốc từ chữ "thả", nghĩa là thả lỏng, thư giãn. Người tên Thả thường có tính cách ôn hòa, điềm tĩnh và dễ tính. Họ là những người sống hướng nội, không thích ồn ào náo nhiệt. Họ thích sự yên tĩnh và thường dành thời gian cho những thú vui tao nhã như đọc sách, nghe nhạc hoặc vẽ tranh. Người tên Thả thường rất nhạy cảm và dễ bị tổn thương. Họ có trái tim nhân hậu và luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Tuy nhiên, họ cũng có thể khá cố chấp và cứng đầu. Người tên Thả thường thích làm mọi thứ theo ý mình và không thích bị người khác can thiệp.
Giới tính vả tên đệm cho tên Thả
Giới tính thường dùng
Tên Thả thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Thả cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Thả
Trong tiếng Việt, Thả (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Thả cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), góp phần làm cho tên Thả trở nên dễ nghe và dễ nhớ hơn khi phát âm. Một số đệm ghép với tên Thả hay như:
Tham khảo thêm danh sách 8 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Thả hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thả
Mức Độ phổ biến
Thả là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.496 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Mức độ phân bổ
Tên Thả có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lai Châu. Tại đây khoảng hơn 4.000 người thì có một người tên Thả. Các khu vực ít hơn như Ðồng Tháp, Sơn La và Thừa Thiên Huế.
Tên Thả trong tiếng Việt
Định nghĩa Thả trong Từ điển tiếng Việt
- Động từ
Không giữ lại một chỗ nữa mà để cho được tự do hoạt động. Ví dụ:
- Thả gà ra vườn.
- Thả thuyền trôi theo dòng nước.
- Không có chứng cứ nên được thả tự do.
- Trái nghĩa: nhốt.
- Động từ
Cho vào môi trường thích hợp để có thể tự do hoạt động hoặc phát triển. Ví dụ:
- Thả diều.
- Đào ao thả cá.
- Động từ
Để cho tự bay lên hoặc rơi thẳng xuống, nhằm mục đích nhất định. Ví dụ:
- Thả bom.
- Thả bóng bay.
- Thả hai ống quần xuống.
Cách đánh vần tên Thả trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- h
- ả
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Thả trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Thả" xuất hiện trong 13 từ ghép điển hình như: thả bộ, nuôi thả, thả cửa...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Thả và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Thả trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thả trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Thả có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 且: Buông thả, không kiềm chế.
- 𫿇: Thả ra.
Tên Thả trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Thả thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Thả
Chữ cái | T | H | Ả |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | ||
Phụ Âm | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Thả
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Thả
Ý nghĩa thực sự của tên Thả là gì?
Tên Thả có nguồn gốc từ chữ "thả", nghĩa là thả lỏng, thư giãn. Người tên Thả thường có tính cách ôn hòa, điềm tĩnh và dễ tính. Họ là những người sống hướng nội, không thích ồn ào náo nhiệt. Họ thích sự yên tĩnh và thường dành thời gian cho những thú vui tao nhã như đọc sách, nghe nhạc hoặc vẽ tranh. Người tên Thả thường rất nhạy cảm và dễ bị tổn thương. Họ có trái tim nhân hậu và luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Tuy nhiên, họ cũng có thể khá cố chấp và cứng đầu. Người tên Thả thường thích làm mọi thứ theo ý mình và không thích bị người khác can thiệp.
Tên Thả nói lên điều gì về tính cách và con người?
Dịu dàng, Nhẹ nhàng, Hoà đồng, Tự tin, Điềm đạm là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Thả cho con.
Tên Thả phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Thả thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Thả cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.
Tên Thả có phổ biến tại Việt Nam không?
Thả là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.496 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Thả nhất?
Tên Thả có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lai Châu. Tại đây khoảng hơn 4.000 người thì có một người tên Thả. Các khu vực ít hơn như Ðồng Tháp, Sơn La và Thừa Thiên Huế.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Thả là gì?
Trong Hán Việt, tên Thả có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 且: Buông thả, không kiềm chế.
- 𫿇: Thả ra.
Trong phong thuỷ, tên Thả mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Thả thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Thả: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Thả: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 10: Nhấn nhiều về tính hài hước, có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng
Thần số học tên Thả: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 11: Tham vọng, hòa giải, thân thiện. Là người có khả năng giao tiếp tuyệt vời. Hướng ngoại và có định hướng, là những nhà lãnh đạo tuyệt vời, có đầu óc kinh doanh tuyệt vời.