Ý nghĩa của tên Thạch
"Thạch" theo nghĩa tiếng Hán có nghĩa là đá, nói đến những có tính chất kiên cố, cứng cáp. Tựa như đá, người tên "Thạch" thường có thể chất khỏe mạnh, ý chí kiên cường, quyết đoán, luôn giữ vững lập trường. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thạch
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thạch Đang tăng dần
Tên Thạch được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thạch. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thạch phổ biến nhất tại Quảng Ngãi với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.25%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Ngãi | 0.25% |
2 | Bình Định | 0.24% |
3 | Ninh Thuận | 0.20% |
4 | Quàng Nam | 0.19% |
5 | Bình Thuận | 0.19% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thạch
Tên Thạch thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thạch. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thạch là nam giới:
Ngọc Thạch, Văn Thạch, Hoàng Thạch, Quang Thạch, Hữu Thạch, Thiên Thạch, Minh Thạch, Bảo Thạch, Xuân Thạch
Các tên đệm cho tên Thạch là nữ giới:
Kim Thạch, Thị Thạch, Cẩm Thạch, Bích Thạch, Quý Thạch, Thuyết Thạch
Có tổng số 83 đệm cho tên Thạch. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thạch.
Thạch trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thạch trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ạ
-
-
c
-
-
h
-
Thạch trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thạch
- Danh từ chất keo được chiết từ rau câu hoặc cùi dừa, dùng làm đồ giải khát hoặc dùng trong công nghiệp.
- Danh từ đơn vị đo dung tích của Trung Quốc thời xưa, bằng khoảng 10 lít.
Thạch trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 20 từ ghép với từ Thạch. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thạch trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thạch đa phần là mệnh Kim.
Tên Thạch trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thạch trong thần số học
T | H | Ạ | C | H |
---|---|---|---|---|
1 | ||||
2 | 8 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học