Từ điển tên

Tên ThạchÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Thạch

"Thạch" theo nghĩa tiếng Hán có nghĩa là đá, nói đến những có tính chất kiên cố, cứng cáp. Tựa như đá, người tên "Thạch" thường có thể chất khỏe mạnh, ý chí kiên cường, quyết đoán, luôn giữ vững lập trường. Sửa bởi Từ điển tên

373 lượt xem
Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thạch

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thạch

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thạch Đang tăng dần

Tên Thạch được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thạch. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thạch phổ biến nhất tại Quảng Ngãi với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.25%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thạch phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quảng Ngãi 0.25%
2 Bình Định 0.24%
3 Ninh Thuận 0.20%
4 Quàng Nam 0.19%
5 Bình Thuận 0.19%
Bản đồ phân bố tên Thạch theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Thạch

Tên Thạch thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thạch. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Thạch là nam giới:

Ngọc Thạch, Văn Thạch, Hoàng Thạch, Quang Thạch, Hữu Thạch, Thiên Thạch, Minh Thạch, Bảo Thạch, Xuân Thạch

Các tên đệm cho tên Thạch là nữ giới:

Kim Thạch, Thị Thạch, Cẩm Thạch, Bích Thạch, Quý Thạch, Thuyết Thạch

Có tổng số 83 đệm cho tên Thạch. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thạch.

No ad for you

Thạch trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thạch trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thạch trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thạch

Thạch trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 20 từ ghép với từ Thạch. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Thạch trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Thạch đa phần là mệnh Kim.

Tên Thạch trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Thạch trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thạch sang thần số học
THCH
1
2838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thạch

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thạch

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thạch / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu