No ad for you

Ý nghĩa tên Thạch

"Thạch" theo nghĩa tiếng Hán có nghĩa là đá, nói đến những có tính chất kiên cố, cứng cáp. Tựa như đá, người tên "Thạch" thường có thể chất khỏe mạnh, ý chí kiên cường, quyết đoán, luôn giữ vững lập trường. Viết bởi: Từ điển tên - 07/09/2023

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Thạch

Tên Thạch chủ yếu dành cho bé trai, thể hiện vẻ mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên Thạch thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Thạch

Trong tiếng Việt, Thạch (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Thạch cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), để đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên Thạch vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số đệm ghép với tên Thạch hay như:

Tham khảo thêm danh sách 107 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Thạch hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thạch

Mức Độ phổ biến

Tên Thạch thuộc nhóm tên ít gặp và có xu hướng sử dụng giảm những năm gần đây.

Thạch là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 214 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Thạch có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-1.47%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Thạch phân bổ nhiều nhất tại Bình Định, Quảng Ngãi và Ninh Thuận.

Tên Thạch xuất hiện nhiều tại Bình Định. Tại đây, với hơn 380 người thì có một người tên Thạch. Các khu vực ít hơn như Quảng Ngãi, Ninh Thuận và Bình Thuận.

No ad for you

Tên Thạch trong tiếng Việt

Định nghĩa Thạch trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

Chất keo được chiết từ rau câu hoặc cùi dừa, dùng làm đồ giải khát hoặc dùng trong công nghiệp.

Danh từ

Đơn vị đo dung tích của Trung Quốc thời xưa, bằng khoảng 10 lít.

Cách đánh vần tên Thạch trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • h
  • c
  • h

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Thạch trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Thạch" xuất hiện trong 21 từ ghép điển hình như: từ thạch, thạch anh, thạch cao...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Thạch và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Thạch trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thạch trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Thạch có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thạch phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Đá.
  • : Thạch thử.
  • : Thạch sùng.

Tên Thạch trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Thạch thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Thạch

Bảng quy đổi tên Thạch sang Thần số học
Chữ cáiTHCH
Nguyên Âm1
Phụ Âm2838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Thạch

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Tất cả 3 bình luận

  • Đẹp trai, Đẹp trai

  • Biệt danh của tên thạch

  • Tôi mún biết ý nghĩa tên Thạch

Những câu hỏi thường gặp về tên Thạch

Ý nghĩa thực sự của tên Thạch là gì?

"Thạch" theo nghĩa tiếng Hán có nghĩa là đá, nói đến những có tính chất kiên cố, cứng cáp. Tựa như đá, người tên "Thạch" thường có thể chất khỏe mạnh, ý chí kiên cường, quyết đoán, luôn giữ vững lập trường.

Tên Thạch nói lên điều gì về tính cách và con người?

Sức mạnh, Kiên định, Kiên cường, Bất khuất, Vững chắc là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Thạch cho con.

Tên Thạch phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Thạch thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Tên Thạch có phổ biến tại Việt Nam không?

Thạch là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 214 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Thạch hiện nay thế nào?

Tên Thạch có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-1.47%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Thạch nhất?

Tên Thạch xuất hiện nhiều tại Bình Định. Tại đây, với hơn 380 người thì có một người tên Thạch. Các khu vực ít hơn như Quảng Ngãi, Ninh Thuận và Bình Thuận.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Thạch là gì?

Trong Hán Việt, tên Thạch có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thạch phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Đá.
  • : Thạch thử.
  • : Thạch sùng.
Trong phong thuỷ, tên Thạch mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Thạch thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Thạch: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Thạch: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 3: Thích đem đến niềm vui, tiếng cười. Bạn sống vui vẻ, bạn là linh hồn của những bữa tiệc. Bạn thông minh, nhanh nhẹn, bề ngoài sáng sủa.

Thần số học tên Thạch: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 22: Biến những giấc mơ trở thành sự thật và thực hiện những kế hoạch lớn, những dự án mang lại lợi ích cho nhân loại. Nhân đạo, thân thiện, có sức hút, duy tâm, thực tế, tự tin…Mạnh mẽ, can đảm, nhiều tiềm năng. Có thể tận dụng tiềm năng của mình để đạt được mục tiêu một cách nhanh chóng.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên