Từ điển tên

Tên Minh ThạchÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Thạch

Trong tiếng Hán Việt,"Minh" có nghĩa là thông minh, nhanh nhẹn, tinh anh. "Thạch" có nghĩa là đá, tượng trưng cho sự cứng cỏi, trung thành. Tên "Minh Thạch" thường được dùng để chỉ những người thông minh, tài trí, mạnh mẽ, kiên cường. Đặt con tên "Minh Thạch" là mong con sau này có tương lai tươi sáng, thành công và là chỗ dựa vẵng chắc cho cả gia đình. Sửa bởi Từ điển tên

126 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Thạch

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Thạch

"Thạch" theo nghĩa tiếng Hán có nghĩa là đá, nói đến những có tính chất kiên cố, cứng cáp. Tựa như đá, người tên "Thạch" thường có thể chất khỏe mạnh, ý chí kiên cường, quyết đoán, luôn giữ vững lập trường.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Minh Thạch

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Âu, Minh Băng, Minh Các, Minh Cao, Minh Chất, Minh Nhí, Minh Bằng, Minh Nguyễn, Minh Thao,

Đệm ghép với tên Thạch

Có tổng số 83 đệm ghép với tên Thạch trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thạch. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bảo Thạch, Thái Thạch, Nguyên Thạch, Hải Thạch, Trọng Thạch, Thiên Thạch, Hữu Thạch, Quang Thạch, Hoàng Thạch,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Thạch

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Thạch Đang tăng dần

Tên Minh Thạch được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Thạch. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Thạch

Giới tính

Tên Minh Thạch thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Thạch. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Thạch có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Thạch. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Thạch đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Thạch trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Thạch trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Thạch trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Thạch trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Thạch bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Thạch có tổng cộng 52 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Thạch trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Thạch là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Thạch cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Thạch được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Thạch trong Hán Việt và Phong thủy qua 52 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Thạch trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Thạch sang thần số học
MINH THCH
91
4582838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Thạch

Tên tiếng Anh cho tên Minh Thạch
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴䖨
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 䖨 - thạch sùng
Lukas 溟䖨
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 䖨 - thạch sùng
Kyler 暝䖨
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 䖨 - thạch sùng
Kobe 鸣䖨
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 䖨 - thạch sùng
Tristin 盟䖨
  • 盟 - minh thệ (thề)
  • 䖨 - thạch sùng
Tylor 瞑䖨
  • 瞑 - tử bất minh (chết khó nhắm mắt)
  • 䖨 - thạch sùng
Haiden 𨠲䖨
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 䖨 - thạch sùng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Thạch đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Thạch

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Thạch

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Thạch / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu