No ad for you

Ý nghĩa tên Thần

Nghĩa của Thần là: "Lanh lợi, đa tài, nhanh trí, công chính liêm minh. Trung niên có thể gặp tai ương, cuối đời phát tài, phát lộc.".

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Thần

Tên Thần rất nam tính, gần như luôn được dùng cho bé trai.

Giới tính thường dùng

Tên Thần chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Thần

Trong tiếng Việt, Thần (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Thần cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên Thần mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số đệm ghép với tên Thần hay như:

Tham khảo thêm danh sách 9 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Thần hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thần

Mức Độ phổ biến

Thần là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.408 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Mức độ phân bổ

Tên Thần phân bổ nhiều nhất tại Lạng Sơn, Thừa Thiên Huế và Yên Bái.

Tên Thần có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lạng Sơn. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Thần. Các khu vực ít hơn như Thừa Thiên Huế, Yên Bái và Tuyên Quang.

No ad for you

Tên Thần trong tiếng Việt

Định nghĩa Thần trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

(Từ cũ) từ quan lại thường dùng để tự xưng (có nghĩa bề tôi), khi nói với vua chúa.

2. Danh từ

Lực lượng siêu tự nhiên được tôn thờ (như thần tiên, thần thánh), coi là linh thiêng, có sức mạnh và phép lạ phi thường, có thể gây hoạ hoặc làm phúc cho người đời, theo quan niệm mê tín hoặc theo quan niệm của tôn giáo. Ví dụ:

  • Lễ tế thần.
  • Thần thổ địa.
  • Thần cây đa, ma cây đề (tng).
  • Đồng nghĩa: thần linh.
3. Tính từ

(vật) có phép lạ của thần. Ví dụ:

  • Vị thuốc thần.
  • Chiếc đũa thần trong truyện cổ tích.
4. Danh từ

Cái yếu tố vô hình nhưng có vai trò chủ đạo, mang lại sức sống, tạo nên sức sống. Ví dụ:

  • Bức tranh có thần.
  • Diễn viên đã thể hiện được cái thần của nhân vật.
5. Tính từ

Đờ đẫn hẳn ra đến mức như không biết gì đến xung quanh nữa. Ví dụ:

  • Mặt thần ra nghĩ ngợi.
  • Đồng nghĩa: đần.

Cách đánh vần tên Thần trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • h
  • n

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Thần trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Thần" xuất hiện trong 82 từ ghép điển hình như: nhất thần, lần thần, thần học...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Thần và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Thần trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thần trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Thần có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thần phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Tinh thần.
  • : Shēn: Đôi môi của con người, cũng mô tả những cảm xúc liên quan đến miệng.
  • : Bần thần, mất hồn mất vía.

Tên Thần trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Thần thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Thần

Bảng quy đổi tên Thần sang Thần số học
Chữ cáiTHN
Nguyên Âm1
Phụ Âm285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Thần

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Tất cả 1 bình luận

  • mình thấy nó thật lạ với người việt nam

Những câu hỏi thường gặp về tên Thần

Ý nghĩa thực sự của tên Thần là gì?

Nghĩa của Thần là: "Lanh lợi, đa tài, nhanh trí, công chính liêm minh. Trung niên có thể gặp tai ương, cuối đời phát tài, phát lộc.".

Tên Thần nói lên điều gì về tính cách và con người?

Thông minh, Nhạy bén, Sáng suốt, Trí tuệ, Bí ẩn là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Thần cho con.

Tên Thần phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Thần chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Tên Thần có phổ biến tại Việt Nam không?

Thần là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.408 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Thần nhất?

Tên Thần có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lạng Sơn. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Thần. Các khu vực ít hơn như Thừa Thiên Huế, Yên Bái và Tuyên Quang.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Thần là gì?

Trong Hán Việt, tên Thần có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thần phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Tinh thần.
  • : Shēn: Đôi môi của con người, cũng mô tả những cảm xúc liên quan đến miệng.
  • : Bần thần, mất hồn mất vía.
Trong phong thuỷ, tên Thần mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Thần thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Thần: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Thần: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.

Thần số học tên Thần: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 7: Tri thức, can đảm, trung thực, phân tích, khôn ngoan…phát triển dựa trên sự thật. Quan tâm đến những điều huyền bí, có thế có khả năng tâm linh ở một mức độ nào đó.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên