Từ điển tên

Tên Thành HoàngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thành Hoàng

lớp tuờng Thành thứ 2 của 1 thành trì (gồm Kinh Thành ,Hoàng Thành, Tử Cấm Thành có nghĩa là "vững chắc" và "dài". Sửa bởi Từ điển tên

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thành tên Hoàng

Tên đệm Thành

Mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công.

Tên chính Hoàng

"Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Tên "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thành Hoàng

Tên ghép với đệm Thành

Có tổng số 444 tên ghép với đệm Thành trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thành. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thành Ân, Thành Đạo, Thành Khiêm, Thành Khôn, Thành Lân, Thành Thịnh, Thành Tấn, Thành Lễ, Thành Khôi,

Đệm ghép với tên Hoàng

Có tổng số 211 đệm ghép với tên Hoàng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hoàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Hoàng, Lâm Hoàng, Long Hoàng, Lương Hoàng, Lưu Hoàng, Hồng Hoàng, Phước Hoàng, Tiên Hoàng, Phú Hoàng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thành Hoàng

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thành Hoàng Đang giảm dần

Tên Thành Hoàng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thành Hoàng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thành Hoàng

Giới tính

Tên Thành Hoàng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thành Hoàng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thành kết hợp với tên Hoàng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thành và giới tính của người có tên Hoàng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thành Hoàng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thành Hoàng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thành Hoàng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thành Hoàng trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thành Hoàng

Tên Thành Hoàng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thành Hoàng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thành Hoàng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thành Hoàng có tổng cộng 76 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thành Hoàng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thành là mệnh Kim và Tên Hoàng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thành Hoàng cần xác định rõ ràng đệm Thành và tên Hoàng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thành Hoàng trong Hán Việt và Phong thủy qua 76 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thành Hoàng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thành Hoàng sang thần số học
THÀNH HOÀNG
161
2858857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thành Hoàng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thành Hoàng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thành Hoàng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu