Ý nghĩa tên Thanh Mãn
Ý nghĩa đệm Thanh tên Mãn
Tên đệm Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Tên chính Mãn
Nghĩa Hán Việt là sung túc, thể hiện điều tốt đẹp, hoàn mỹ như ý, đầy đủ trọn vẹn.
Các tên liên quan với Thanh Mãn
Tên ghép với đệm Thanh
Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thanh Sản, Thanh Bút, Thanh Sáu, Thanh Thang, Thanh Nhưỡng, Thanh Dang, Thanh Cận, Thanh Hạo, Thanh Tuất,
Đệm ghép với tên Mãn
Có tổng số 14 đệm ghép với tên Mãn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mãn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Mãn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thanh Mãn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Mãn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Mãn
Giới tính
Tên Thanh Mãn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Mãn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thanh kết hợp với tên Mãn có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Mãn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Mãn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thanh Mãn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thanh Mãn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
M
-
-
ã
-
-
n
-
Tên Thanh Mãn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thanh Mãn trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Mãn bao gồm:
- Đệm Thanh có 14 cách viết.
- Tên Mãn có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Mãn có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thanh Mãn trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Mãn là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Mãn cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Mãn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Mãn trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thanh Mãn trong thần số học
T | H | A | N | H | M | Ã | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.