Từ điển tên

Tên Thành QuíÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thành Quí

Thành Quí là một cái tên với ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự:. Sửa bởi Từ điển tên

28 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thành tên Quí

Tên đệm Thành

Mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công.

Tên chính Quí

Quí là cách viết khác của từ Quý. Tên "Quý - Quí" có nghĩa là cao quý, quý giá, đáng trân trọng. Cha mẹ đặt tên Quý cho con với mong muốn con sẽ có một cuộc sống giàu sang, sung túc, đầy đủ về vật chất và tinh thần, được mọi người yêu quý và quý mến.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thành Quí

Tên ghép với đệm Thành

Có tổng số 444 tên ghép với đệm Thành trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thành. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thành Ân, Thành Khôn, Thành Hiền, Thành Dự, Thành Xuân, Thành Tiên, Thành Lượng, Thành Kha, Thành Tới,

Đệm ghép với tên Quí

Có tổng số 64 đệm ghép với tên Quí trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tân Quí, Trường Quí, Nhật Quí, Khải Quí, Vũ Quí, Anh Quí, Trọng Quí, Quốc Quí, Hữu Quí,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thành Quí

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thành Quí được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thành Quí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thành Quí

Giới tính

Tên Thành Quí thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thành Quí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thành kết hợp với tên Quí có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thành và giới tính của người có tên Quí. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thành Quí đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thành Quí trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thành Quí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thành Quí trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thành Quí trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thành Quí bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thành Quí có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thành Quí trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thành là mệnh Kim và Tên Quí là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thành Quí cần xác định rõ ràng đệm Thành và tên Quí được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thành Quí trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thành Quí trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thành Quí sang thần số học
THÀNH QUÍ
139
28588

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thành Quí

Tên tiếng Anh cho tên Thành Quí
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Vester 诚愧
  • 诚 - thành khẩn, lòng thành
  • 愧 - quý (thẹn, xấu hổ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thành Quí đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thành Quí

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thành Quí

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thành Quí / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu