Từ điển tên

Tên Thành TrúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thành Trúc

Tên Thành Trúc mang ý nghĩa một người có trí tuệ sâu sắc, có sự hiểu biết và nhận thức rõ ràng về mọi vấn đề. Họ là những người có tính cách điềm tĩnh, chín chắn, luôn suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động. Thành Trúc cũng là những người có lòng kiên trì, bền bỉ, luôn quyết tâm theo đuổi mục tiêu đến cùng. Họ có khả năng chịu đựng áp lực tốt, không dễ dàng bỏ cuộc trước khó khăn. Ngoài ra, Thành Trúc còn là những người có trực giác nhạy bén, có thể cảm nhận được những điều mà người khác không thể thấy. Họ có khả năng quan sát tinh tế, có thể nhìn ra những chi tiết mà người khác thường bỏ qua. Tên Thành Trúc thường được đặt cho những người sinh vào mùa thu, mùa của sự chín chắn và điềm tĩnh. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thành tên Trúc

Tên đệm Thành

Mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công.

Tên chính Trúc

Tên Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thành Trúc

Tên ghép với đệm Thành

Có tổng số 444 tên ghép với đệm Thành trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thành. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thành Vy, Thành Nhung, Thành Thanh, Thành Hoa, Thành Thủy, Thành Huyên, Thành Duyên, Thành Song, Thành Trang,

Đệm ghép với tên Trúc

Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nha Trúc, Quý Trúc, Duy Trúc, Duyên Trúc, Dịu Trúc, Doanh Trúc, Thùy Trúc, Uyên Trúc, Ngân Trúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thành Trúc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thành Trúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thành Trúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thành Trúc

Giới tính

Tên Thành Trúc thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thành Trúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thành kết hợp với tên Trúc có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thành và giới tính của người có tên Trúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thành Trúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thành Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thành Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thành Trúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thành Trúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thành Trúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thành Trúc có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thành Trúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thành là mệnh Kim và Tên Trúc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thành Trúc cần xác định rõ ràng đệm Thành và tên Trúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thành Trúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thành Trúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thành Trúc sang thần số học
THÀNH TRÚC
13
2858293

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thành Trúc

Tên tiếng Anh cho tên Thành Trúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Phoebe 城𥫗
  • 城 - thành trì
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Emery 诚竹
  • 诚 - thành khẩn, lòng thành
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Britney 成竺
  • 成 - thành công
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
Cherish 诚筑
  • 诚 - thành khẩn, lòng thành
  • 筑 - kiến trúc
Charline 成筑
  • 成 - thành công
  • 筑 - kiến trúc
Pluma 誠𥫗
  • 誠 - thành khẩn, lòng thành
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Climmie 诚築
  • 诚 - thành khẩn, lòng thành
  • 築 - kiến trúc
Conola 诚𥫗
  • 诚 - thành khẩn, lòng thành
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thành Trúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thành Trúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thành Trúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thành Trúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu