Ý nghĩa tên Thảo Mộc
"Thảo Mộc" nghĩa là cây cỏ, các loại thực vật nói chung. Tên "Thảo Mộc" mang ý nghĩa con mềm mại, nhẹ nhàng nhưng lại tiềm ẩn sức sống mãnh liệt, bền bỉ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thảo tên Mộc
Tên đệm Thảo
Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, đệm "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.
Tên chính Mộc
"Mộc" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là gỗ. Trong tính cách "Mộc" được hiểu là chất phác, chân thật, mộc mạc. Đặt tên "Mộc" cho con, ba mẹ mong con sống giản dị, hồn hậu, chất phác không ganh đua, bon chen, một cuộc sống bình dị, an nhàn, tâm tính chan hòa.
Các tên liên quan với Thảo Mộc
Tên ghép với đệm Thảo
Có tổng số 163 tên ghép với đệm Thảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thảo Oai, Thảo Vui, Thảo Xoan, Thảo Quế, Thảo Lân, Thảo Hạ, Thảo Thùy, Thảo Tuấn, Thảo Châm,
Đệm ghép với tên Mộc
Có tổng số 31 đệm ghép với tên Mộc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mộc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thiên Mộc, Thiệu Mộc, Thuận Mộc, Thủy Mộc, Tiến Mộc, Trọng Mộc, Phước Mộc, Anh Mộc, Tiểu Mộc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo Mộc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thảo Mộc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thảo Mộc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thảo Mộc
Giới tính
Tên Thảo Mộc thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thảo Mộc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thảo kết hợp với tên Mộc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thảo và giới tính của người có tên Mộc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thảo Mộc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thảo Mộc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thảo Mộc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ả
-
-
o
-
-
M
-
-
ộ
-
-
c
-
Thảo Mộc trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thảo Mộc
- Danh từ: cây cỏ, cây cối nói chung
- dầu thảo mộc
- các loài thảo mộc
Tên Thảo Mộc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thảo Mộc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thảo Mộc bao gồm:
- Đệm Thảo có 6 cách viết.
- Tên Mộc có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thảo Mộc có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thảo Mộc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thảo là mệnh Hỏa và Tên Mộc là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thảo Mộc cần xác định rõ ràng đệm Thảo và tên Mộc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thảo Mộc trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thảo Mộc trong thần số học
T | H | Ả | O | M | Ộ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | 6 | |||||
2 | 8 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thảo Mộc
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Wilhelmina | 艹木 |
|
Alvis | 讨木 |
|
Willodean | 草木 |
|
Tula | 䒑木 |
|
Vertie | 艸木 |
|
Zera | 討木 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thảo Mộc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả