Từ điển tên

Tên Thảo TrúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thảo Trúc

Thảo: Loại cây phổ biến, tượng trưng cho sự mềm mại, uyển chuyển, dễ thích nghi và sức sống bền bỉ.- Trúc: Loại cây tre, biểu thị cho sự kiên cường, thẳng thắn, ngay thẳng và lòng trung thành. Khi kết hợp, tên Thảo Trúc mang ý nghĩa về một người có bản chất dịu dàng nhưng cũng mạnh mẽ, có khả năng thích nghi tốt với hoàn cảnh và luôn sống ngay thẳng, trung thực. Sửa bởi Từ điển tên

75 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thảo tên Trúc

Tên đệm Thảo

Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, đệm "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Tên chính Trúc

Tên Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thảo Trúc

Tên ghép với đệm Thảo

Có tổng số 163 tên ghép với đệm Thảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thảo Bình, Thảo Diệp, Thảo Hà, Thảo Hạnh, Thảo Lam, Thảo Loan, Thảo Nhung, Thảo Lan, Thảo Mai,

Đệm ghép với tên Trúc

Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệp Trúc, Kiều Trúc, Lam Trúc, Lan Trúc, Loan Trúc, Quỳnh Trúc, Ánh Trúc, Diễm Trúc, Bảo Trúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo Trúc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thảo Trúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thảo Trúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thảo Trúc

Giới tính

Tên Thảo Trúc thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thảo Trúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thảo kết hợp với tên Trúc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thảo và giới tính của người có tên Trúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thảo Trúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thảo Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thảo Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thảo Trúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thảo Trúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thảo Trúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thảo Trúc có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thảo Trúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thảo là mệnh Hỏa và Tên Trúc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thảo Trúc cần xác định rõ ràng đệm Thảo và tên Trúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thảo Trúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thảo Trúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thảo Trúc sang thần số học
THO TRÚC
163
28293

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thảo Trúc

Tên tiếng Anh cho tên Thảo Trúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Emery 讨竹
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Wilhelmina 艹𥫗
  • 艹 - thảo (bộ gốc)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Charline 讨筑
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 筑 - kiến trúc
Willodean 草𥫗
  • 草 - thảo mộc, thảo nguyên
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Tula 䒑𥫗
  • 䒑 - thảo (bộ gốc)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Vertie 艸𥫗
  • 艸 - thảo (bộ gốc)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Azzie 讨竺
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
Zera 討𥫗
  • 討 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Climmie 讨築
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 築 - kiến trúc
Conola 讨𥫗
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thảo Trúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thảo Trúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thảo Trúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thảo Trúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu