No ad for you

Ý nghĩa tên Thảo

Theo nghĩa Hán Việt, "Thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tên "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền với tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Thảo

Tên Thảo rất nữ tính, gần như luôn được đặt cho bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên Thảo chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Thảo

Trong tiếng Việt, Thảo (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Thảo cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số đệm ghép với tên Thảo hay như:

Tham khảo thêm danh sách 223 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Thảo hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo

Mức Độ phổ biến

Tên Thảo thuộc nhóm tên rất phổ biến và có xu hướng sử dụng giảm những năm gần đây.

Thảo là một trong những tên rất phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 4 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Thảo đang có sự suy giảm trong xu hướng sử dụng, nhưng vẫn rất phổ biến trong cộng đồng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-0.27%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Thảo rất phổ biến tại Kon Tum. Tại đây, khoảng hơn 44 người thì sẽ có một người tên Thảo. Các khu vực ít hơn như Hải Phòng, Bình Dương và Thái Nguyên.

No ad for you

Tên Thảo trong tiếng Việt

Định nghĩa Thảo trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

(Ít dùng) cây thân cỏ.

Ví dụ: Lúa là cây thuộc họ thảo.

2. Động từ

Viết phác ra lần đầu cho thành bài, thành bản với một nội dung nhất định để sau đó còn xem xét, sửa chữa và hoàn chỉnh lại. Ví dụ:

  • Thảo công văn.
  • Thảo bức thư trả lời.
3. Động từ

Viết tháu chữ Hán, chữ Nôm, nét nọ liền nét kia và thường có bỏ bớt đi một số nét.

Ví dụ: Câu đối viết bằng chữ thảo.

4. Tính từ

Rộng rãi, có lòng tốt, hay chia sẻ, nhường nhịn cho người khác. Ví dụ:

  • Thảo ăn.
  • Tính con bé rất thảo.
  • Trái nghĩa: tham, tham lam.
5. Tính từ

Biết ăn ở phải đạo, quan tâm chăm sóc cha mẹ và những người bề trên trong gia đình.

Ví dụ: Dâu hiền, rể thảo.

Cách đánh vần tên Thảo trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • h
  • o

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Thảo trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Thảo" xuất hiện trong 34 từ ghép điển hình như: thảo nào, bản thảo, cây thảo...

Tên Thảo trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thảo trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Thảo có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thảo phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Thảo mộc, thảo nguyên.
  • : Thảo phạt, lên án.
  • : Thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc).

Tên Thảo trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Thảo thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Thảo

Bảng quy đổi tên Thảo sang Thần số học
Chữ cáiTHO
Nguyên Âm16
Phụ Âm28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Thảo

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Nhận xét từ cộng đồng Hiển thị top 5 trên tổng số 37 bình luận

  • Cảm ơn admin đã trả lời, tuy nhiên mình chia sẻ thêm một chút. Mình có hỏi và tra cứu thêm một số tài liệu thì thấy việc xác định ngũ hành thì họ nói không phải dựa vào bộ nghĩa là cứ bộ Thảo là thuộc hành mộc đâu mà dựa vào ngữ âm ạ . Âm răng, âm môi, âm lưỡi và âm họng để xác định hành của tên ạ.

  • Bạn ơi thông tin tên thảo bên mình hoàn toàn chính xác. Chỉ có mệnh Hoả và Mộc. Sao họ lại nói mệnh kim. Mệnh kim trong chữ Hán nào nghĩa là gì? Họ nói ko có căn cứ bạn ạ. Đa phần Thảo với nghĩa thảo mộc thảo nguyên. Liên quan đến cây cối nên chắc chắn là mệnh Mộc. Tudienten đang nâng cấp do đó còn khó nhìn nhưng tạm thời bạn vẫn có thể hoàn toàn tin tưởng vì dữ liệu bên mình nghiên cứu rõ ràng và theo căn cứ nhé

  • Admin kiểm tra lại tên Thảo có phải thuộc mộc hay là thuộc hành Kim vì rất nhiều kênh thông tin có phí xác định tên Thảo thuộc hành kim ạ

  • tên của mik cũng khá là hay

  • Toi cục thich ten nay.Vi ten nay la dome toi dat

Những câu hỏi thường gặp về tên Thảo

Ý nghĩa thực sự của tên Thảo là gì?

Theo nghĩa Hán Việt, "Thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tên "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền với tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Tên Thảo nói lên điều gì về tính cách và con người?

Hoạt bát, Thịnh vượng, Thân thiện, Nhân hậu, Nhạy bén là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Thảo cho con.

Tên Thảo phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Thảo chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.

Tên Thảo có phổ biến tại Việt Nam không?

Thảo là một trong những tên rất phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 4 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Thảo hiện nay thế nào?

Tên Thảo đang có sự suy giảm trong xu hướng sử dụng, nhưng vẫn rất phổ biến trong cộng đồng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-0.27%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Thảo nhất?

Tên Thảo rất phổ biến tại Kon Tum. Tại đây, khoảng hơn 44 người thì sẽ có một người tên Thảo. Các khu vực ít hơn như Hải Phòng, Bình Dương và Thái Nguyên.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Thảo là gì?

Trong Hán Việt, tên Thảo có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thảo phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Thảo mộc, thảo nguyên.
  • : Thảo phạt, lên án.
  • : Thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc).
Trong phong thuỷ, tên Thảo mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Thảo thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Thảo: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 7: Được làm những điều bản thân tin tưởng cho dù đi ngược với phần còn lại. Khao khát trở thành người tìm kiếm chân lý chiêm nghiệm, người khám phá ra những bí mật và bí ẩn của cuộc đời. Muốn đi đến tận cùng của mọi thứ để xem điều gì ẩn giấu. Số 7 có thể đạt được điều này trên lĩnh vực khoa học, siêu hình, công nghệ, tâm lý học, triết học, tôn giáo hoặc các mục tiêu học thuật khác.

Thần số học tên Thảo: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 10: Nhấn nhiều về tính hài hước, có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng

Thần số học tên Thảo: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên