Ý nghĩa của tên Thảo
Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, tên "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thảo Đang tăng dần
Tên Thảo được xếp vào nhóm tên Cực kỳ phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thảo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thảo phổ biến nhất tại Hải Phòng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 2.11%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hải Phòng | 2.11% |
2 | Bình Phước | 2.06% |
3 | Bình Dương | 1.99% |
4 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 1.95% |
5 | Thái Nguyên | 1.87% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thảo
Tên Thảo thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thảo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thảo là nam giới:
Văn Thảo, Đình Thảo, Đức Thảo, Quốc Thảo, Hữu Thảo, Trung Thảo, Quang Thảo, Duy Thảo, Trọng Thảo
Các tên đệm cho tên Thảo là nữ giới:
Phương Thảo, Thị Thảo, Thanh Thảo, Thu Thảo, Ngọc Thảo, Bích Thảo, Minh Thảo, Hương Thảo, Như Thảo
Có tổng số 170 đệm cho tên Thảo. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thảo.
Thảo trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thảo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ả
-
-
o
-
Thảo trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thảo
- Danh từ (Ít dùng) cây thân cỏ
- lúa là cây thuộc họ thảo
- Động từ viết phác ra lần đầu cho thành bài, thành bản với một nội dung nhất định để sau đó còn xem xét, sửa chữa và hoàn chỉnh lại
- thảo công văn
- thảo bức thư trả lời
- Động từ viết tháu chữ Hán, chữ Nôm, nét nọ liền nét kia và thường có bỏ bớt đi một số nét
- câu đối viết bằng chữ thảo
- Tính từ rộng rãi, có lòng tốt, hay chia sẻ, nhường nhịn cho người khác
- thảo ăn
- tính con bé rất thảo
- Trái nghĩa: tham, tham lam
- Tính từ biết ăn ở phải đạo, quan tâm chăm sóc cha mẹ và những người bề trên trong gia đình
- dâu hiền, rể thảo
Thảo trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 31 từ ghép với từ Thảo. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thảo trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thảo đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Thảo trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thảo trong thần số học
T | H | Ả | O |
---|---|---|---|
1 | 6 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học