Từ điển tên

Tên ThảoÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Thảo

Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, tên "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo. Người viết Từ điển tên

887 lượt xem
Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thảo Đang tăng dần

Tên Thảo được xếp vào nhóm tên Cực kỳ phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thảo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thảo phổ biến nhất tại Hải Phòng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 2.11%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thảo phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hải Phòng 2.11%
2 Bình Phước 2.06%
3 Bình Dương 1.99%
4 Bà Rịa - Vũng Tàu 1.95%
5 Thái Nguyên 1.87%
Bản đồ phân bố tên Thảo theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Thảo

Tên Thảo thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thảo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Thảo là nam giới:

Văn Thảo, Đình Thảo, Đức Thảo, Quốc Thảo, Hữu Thảo, Trung Thảo, Quang Thảo, Duy Thảo, Trọng Thảo

Các tên đệm cho tên Thảo là nữ giới:

Phương Thảo, Thị Thảo, Thanh Thảo, Thu Thảo, Ngọc Thảo, Bích Thảo, Minh Thảo, Hương Thảo, Như Thảo

Có tổng số 170 đệm cho tên Thảo. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thảo.

No ad for you

Thảo trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thảo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thảo trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thảo

Thảo trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 31 từ ghép với từ Thảo. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Thảo trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Thảo đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Thảo trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Thảo trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thảo sang thần số học
THO
16
28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thảo

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thảo

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thảo / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu