Ý nghĩa của tên Thất
Trong tiếng Hán, "Thất" (七) có nghĩa là "bảy" Số bảy thường được xem là con số hoàn chỉnh, tượng trưng cho sự kết hợp của ba (sự sáng tạo) và bốn (sự ổn định). "Thất" cũng là một họ của người Trung Quốc, tuy không phổ biến như những họ khác. Tên "Thất" có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào cách phát âm, ngữ cảnh và quan niệm của mỗi người. Tuy nhiên, nhìn chung, đây là một cái tên mang ý nghĩa tích cực, tượng trưng cho sự hoàn chỉnh, may mắn, và có thể mang một chút huyền bí Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thất
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thất được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thất. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Thất
Tên Thất thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thất. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Thất. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thất.
Thất trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thất trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ấ
-
-
t
-
Thất trong từ điển Tiếng Việt
Thất trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 42 từ ghép với từ Thất. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thất trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thất đa phần là mệnh Kim.
Tên Thất trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thất trong thần số học
T | H | Ấ | T |
---|---|---|---|
1 | |||
2 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học