Từ điển tên

Tên Thế DiệnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Diện

Thế Diện là một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc. Trong đó, "Thế" mang hàm ý về địa vị, sự vững vàng, quyền lực và sức mạnh. Còn "Diện" tượng trưng cho khuôn mặt, vẻ bề ngoài và hình ảnh cá nhân. Do đó, Thế Diện ngụ ý về một người có địa vị vững chắc, bề ngoài chỉn chu và hình ảnh tích cực trước mọi người. Người mang tên Thế Diện thường được kỳ vọng sẽ trở thành những cá nhân thành đạt, có sức ảnh hưởng và được nhiều người kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Diện

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Diện

"Diện" trong tiếng Việt có nghĩa là "đầy đặn, sung túc, phồn thịnh". Đây là một cái tên mang ý nghĩa tích cực, thể hiện mong muốn của cha mẹ cho con cái của họ có một cuộc sống sung túc, đầy đủ, không phải lo lắng về vật chất. Tên Diện cũng có thể được hiểu là "thân thiện, hòa đồng". Người mang tên Diện thường được đánh giá là có tính cách hiền lành, dễ gần, dễ mến. Họ cũng là những người hòa đồng, thân thiện, có nhiều bạn bè.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thế Diện

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Chuẩn, Thế Giới, Thế Sung, Thế Tuyển, Thế Lanh, Thế Thủ, Thế Viễn, Thế Khởi, Thế Diễn,

Đệm ghép với tên Diện

Có tổng số 44 đệm ghép với tên Diện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tiến Diện, Bá Diện, Trực Diện, Tấn Diện, Thành Diện, Quang Diện, Đức Diện, Minh Diện, Hữu Diện,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Diện

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Diện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Diện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Diện

Giới tính

Tên Thế Diện thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Diện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Diện có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Diện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Diện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Diện trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Diện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Diện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Diện trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Diện bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Diện có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Diện trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Diện là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Diện cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Diện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Diện trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Diện trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Diện sang thần số học
TH DIN
595
2845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Diện

Tên tiếng Anh cho tên Thế Diện
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势麵
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 麵 - diện kiến; diện tích; phương diện; trình diện
Phillip 鬀面
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 面 - ăn diện; diện mạo; hiện diện
Jakari 鬀麵
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 麵 - diện kiến; diện tích; phương diện; trình diện
Martez 鬀靣
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 靣 - ăn diện; diện mạo; hiện diện
Octavius 鬀麪
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 麪 - diện kiến; diện tích; phương diện; trình diện

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Diện đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Diện

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Diện

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Diện / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu