Từ điển tên

Tên Thế DựÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Dự

Tên Thế Dự mang ý nghĩa thể hiện hoài bão lớn lao, mong muốn đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống. Người sở hữu cái tên này thường có ý chí kiên cường, luôn nỗ lực hết mình để theo đuổi mục tiêu của mình. Họ là những người không ngại khó khăn, thử thách và luôn khao khát đạt đến những tầm cao mới. Bên cạnh đó, họ còn sở hữu khả năng giao tiếp tốt, dễ dàng thuyết phục người khác và tạo được thiện cảm với mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Dự

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Dự

Theo từ điển Hán-Việt, "Dự" có nghĩa là dự tính, dự định, dự đoán. Tên "Dự" thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có cuộc sống thành công, có tương lai tốt đẹp.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thế Dự

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Chuẩn, Thế Gia, Thế Giới, Thế Huân, Thế Sung, Thế Tôn, Thế Khiêm, Thế Kha, Thế Sinh,

Đệm ghép với tên Dự

Có tổng số 37 đệm ghép với tên Dự trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dự. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trung Dự, Phúc Dự, Vinh Dự, Bá Dự, Chí Dự, Đình Dự, Thành Dự, Hoàng Dự, Đức Dự,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Dự

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Dự được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Dự. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Dự

Giới tính

Tên Thế Dự thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Dự. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Dự có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Dự. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Dự đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Dự trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Dự trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Dự trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Dự trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Dự bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Dự có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Dự trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Dự là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Dự cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Dự được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Dự trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Dự trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Dự sang thần số học
TH D
53
284

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Dự

Tên tiếng Anh cho tên Thế Dự
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势𥸤
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 𥸤 - dự thỉnh (đơn xin); hô dự (kêu gọi)
Guy 鬀誉
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 誉 - dự mãn toàn cầu (tiếng tăm); huỷ dự tham bán (có chê có khen)
Jamar 鬀𥸤
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 𥸤 - dự thỉnh (đơn xin); hô dự (kêu gọi)
Coy 愍譽
  • 愍 - thay thế
  • 譽 - dự mãn toàn cầu (tiếng tăm); huỷ dự tham bán (có chê có khen)
Miller 鬀吁
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 吁 - kêu vo ve
Jabari 鬀预
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 预 - can dự, tham dự
Arlie 剃譽
  • 剃 - thế (cạo sát)
  • 譽 - dự mãn toàn cầu (tiếng tăm); huỷ dự tham bán (có chê có khen)
Earlie 涕預
  • 涕 - thế (nước mắt, nước mũi)
  • 預 - can dự, tham dự
Antuan 鬀譽
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 譽 - dự mãn toàn cầu (tiếng tăm); huỷ dự tham bán (có chê có khen)
Desmon 鬀豫
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 豫 - dật dự vong thân (no ấm quá dễ hư); do dự

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Dự đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Dự

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Dự

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Dự / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu