Từ điển tên

Tên Công DựÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Dự

Tên Công Dự mang ý nghĩa công bằng, thẳng thắn, luôn đấu tranh cho lẽ phải. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách cương trực, chính trực, không chịu khuất phục trước khó khăn. Họ là những người có lý tưởng cao đẹp, luôn cố gắng cống hiến cho xã hội và làm việc hết sức mình. Tuy nhiên, đôi khi họ cũng có thể trở nên bảo thủ và cố chấp, khiến cho mọi người khó có thể tiếp cận. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Dự

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Dự

Theo từ điển Hán-Việt, "Dự" có nghĩa là dự tính, dự định, dự đoán. Tên "Dự" thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có cuộc sống thành công, có tương lai tốt đẹp.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Công Dự

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Đạm, Công Đáng, Công Đăng, Công Đạo, Công Cương, Công Đô, Công Mẫn, Công Tường,

Đệm ghép với tên Dự

Có tổng số 37 đệm ghép với tên Dự trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dự. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thành Dự, Đình Dự, Hoàng Dự, Trung Dự, Thế Dự, Ngọc Dự, Quang Dự, Văn Dự,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Dự

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Dự Đang giảm dần

Tên Công Dự được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Dự. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Dự

Giới tính

Tên Công Dự thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Dự. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Dự có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Dự. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Dự đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Dự trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Dự trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Dự trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Dự trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Dự bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Dự có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Dự trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Dự là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Dự cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Dự được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Dự trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Dự trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Dự sang thần số học
CÔNG D
63
3574

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Dự

Tên tiếng Anh cho tên Công Dự
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功𥸤
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 𥸤 - dự thỉnh (đơn xin); hô dự (kêu gọi)
Brendan 䲲譽
  • 䲲 - chim công, lông công
  • 譽 - dự mãn toàn cầu (tiếng tăm); huỷ dự tham bán (có chê có khen)
Drew 攻預
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 預 - can dự, tham dự
Guy 蚣誉
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 誉 - dự mãn toàn cầu (tiếng tăm); huỷ dự tham bán (có chê có khen)
Geoffrey 蚣預
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 預 - can dự, tham dự
Jamar 蚣𥸤
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 𥸤 - dự thỉnh (đơn xin); hô dự (kêu gọi)
Miller 蚣吁
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 吁 - kêu vo ve
Jabari 蚣预
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 预 - can dự, tham dự
Antuan 工譽
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 譽 - dự mãn toàn cầu (tiếng tăm); huỷ dự tham bán (có chê có khen)
Desmon 工豫
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 豫 - dật dự vong thân (no ấm quá dễ hư); do dự

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Dự đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Dự

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Dự

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Dự / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu