Từ điển tên

Tên Thế LữÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Lữ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thế Lữ.

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Lữ

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Lữ

Chưa được giải nghĩa

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thế Lữ

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Phông, Thế Luật, Thế Ích, Thế Thu, Thế Vững, Thế Phàm, Thế Ngữ, Thế Trân, Thế Quyên,

Đệm ghép với tên Lữ

Có tổng số 15 đệm ghép với tên Lữ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lữ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tấn Lữ, An Lữ, Phúc Lữ, Chí Lữ, Khuynh Lữ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Lữ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Lữ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Lữ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Lữ

Giới tính

Tên Thế Lữ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Lữ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Lữ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Lữ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Lữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Lữ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Lữ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Lữ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Lữ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Lữ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Lữ có tổng cộng 162 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Lữ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Lữ là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Lữ cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Lữ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Lữ trong Hán Việt và Phong thủy qua 162 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Lữ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Lữ sang thần số học
TH L
53
283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Lữ

Tên tiếng Anh cho tên Thế Lữ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势鋁
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 鋁 - lã (kim loại nhôm)
Coy 愍鋁
  • 愍 - thay thế
  • 鋁 - lã (kim loại nhôm)
Deacon 鬀呂
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 呂 - trả nợ
Arlie 剃鋁
  • 剃 - thế (cạo sát)
  • 鋁 - lã (kim loại nhôm)
Arnav 鬀侶
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 侶 - lứa đôi
Earlie 涕鋁
  • 涕 - thế (nước mắt, nước mũi)
  • 鋁 - lã (kim loại nhôm)
Bayron 鬀旅
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 旅 - lữ hành
Jeriah 鬀梠
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 梠 - lữ (cái ngưỡng cửa)
Yahel 鬀侣
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 侣 - bạn lữ
Andru 鬀鋁
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 鋁 - lã (kim loại nhôm)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Lữ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Lữ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Lữ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Lữ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu