Từ điển tên

Tên Thể NhânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thể Nhân

Thể Nhân trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là người có thể chất khỏe mạnh, sức khỏe dồi dào. Đặt tên Thể Nhân cho con, bố mẹ mong muốn con có sức khỏe tốt, sống khỏe mạnh, cường tráng, luôn tràn đầy năng lượng và sức sống. Ngoài ra, tên Thể Nhân còn thể hiện sự mạnh mẽ, uy quyền, có khả năng chịu đựng tốt và có thể vượt qua mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thể tên Nhân

Tên đệm Thể

Theo từ điển Hán-Việt, "Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm "Thế" thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có cuộc sống mạnh mẽ, vững vàng, có địa vị cao trong xã hội.

Tên chính Nhân

"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế tên "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thể Nhân

Tên ghép với đệm Thể

Có tổng số 19 tên ghép với đệm Thể trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thể. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thể Hiện, Thể Mỹ, Thể Dũng,

Đệm ghép với tên Nhân

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Nhân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khải Nhân, Hào Nhân, Thương Nhân, Năng Nhân, Nhứt Nhân, Tuấn Nhân, Đạt Nhân, Dũng Nhân, Tường Nhân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thể Nhân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thể Nhân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thể Nhân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thể Nhân

Giới tính

Tên Thể Nhân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thể Nhân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thể kết hợp với tên Nhân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thể và giới tính của người có tên Nhân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thể Nhân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thể Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thể Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thể Nhân trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thể Nhân

Tên Thể Nhân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thể Nhân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thể Nhân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thể Nhân có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thể Nhân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thể là mệnh Kim và Tên Nhân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thể Nhân cần xác định rõ ràng đệm Thể và tên Nhân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thể Nhân trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thể Nhân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thể Nhân sang thần số học
TH NHÂN
51
28585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thể Nhân

Tên tiếng Anh cho tên Thể Nhân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dennis 彩茵
  • 彩 - thể (sắc màu)
  • 茵 - nhân (đệm, nệm): lục thảo như nhân (cỏ xanh như đệm)
Cameron 彩人
  • 彩 - thể (sắc màu)
  • 人 - nhân đạo, nhân tính
Hudson 體铟
  • 體 - thân thể, thể diện
  • 铟 - nhân (chất indium)
Silas 體氤
  • 體 - thân thể, thể diện
  • 氤 - nhân uân (khí trời đất hoà hợp)
Malik 體胭
  • 體 - thân thể, thể diện
  • 胭 - nhân bánh
Jaylen 體姻
  • 體 - thân thể, thể diện
  • 姻 - hôn nhân
Quentin 體銦
  • 體 - thân thể, thể diện
  • 銦 - nhân (chất indium)
Maximus 體洇
  • 體 - thân thể, thể diện
  • 洇 - nhân một (mai một)
Cade 彩亻
  • 彩 - thể (sắc màu)
  • 亻 - nhân đạo, nhân tính
Darrick 体亻
  • 体 - thể lề
  • 亻 - nhân đạo, nhân tính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thể Nhân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thể Nhân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thể Nhân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thể Nhân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu