Ý nghĩa tên Thể Nhân
Thể Nhân trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là người có thể chất khỏe mạnh, sức khỏe dồi dào. Đặt tên Thể Nhân cho con, bố mẹ mong muốn con có sức khỏe tốt, sống khỏe mạnh, cường tráng, luôn tràn đầy năng lượng và sức sống. Ngoài ra, tên Thể Nhân còn thể hiện sự mạnh mẽ, uy quyền, có khả năng chịu đựng tốt và có thể vượt qua mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thể tên Nhân
Tên đệm Thể
Theo từ điển Hán-Việt, "Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm "Thế" thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có cuộc sống mạnh mẽ, vững vàng, có địa vị cao trong xã hội.
Tên chính Nhân
"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế tên "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.
Các tên liên quan với Thể Nhân
Tên ghép với đệm Thể
Có tổng số 19 tên ghép với đệm Thể trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thể. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đệm ghép với tên Nhân
Có tổng số 187 đệm ghép với tên Nhân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Khải Nhân, Hào Nhân, Thương Nhân, Năng Nhân, Nhứt Nhân, Tuấn Nhân, Đạt Nhân, Dũng Nhân, Tường Nhân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thể Nhân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thể Nhân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thể Nhân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thể Nhân
Giới tính
Tên Thể Nhân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thể Nhân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thể kết hợp với tên Nhân có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thể và giới tính của người có tên Nhân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thể Nhân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thể Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thể Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ể
-
-
N
-
-
h
-
-
â
-
-
n
-
Thể Nhân trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thể Nhân
- Danh từ: chủ thể pháp luật là con người; phân biệt với pháp nhân.
Tên Thể Nhân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thể Nhân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thể Nhân bao gồm:
- Đệm Thể có 7 cách viết.
- Tên Nhân có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thể Nhân có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thể Nhân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thể là mệnh Kim và Tên Nhân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thể Nhân cần xác định rõ ràng đệm Thể và tên Nhân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thể Nhân trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thể Nhân trong thần số học
T | H | Ể | N | H | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 1 | ||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thể Nhân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Dennis | 彩茵 |
|
Cameron | 彩人 |
|
Hudson | 體铟 |
|
Silas | 體氤 |
|
Malik | 體胭 |
|
Jaylen | 體姻 |
|
Quentin | 體銦 |
|
Maximus | 體洇 |
|
Cade | 彩亻 |
|
Darrick | 体亻 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thể Nhân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả