Ý nghĩa của tên Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thế Đang tăng dần
Tên Thế được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thế phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.26%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.26% |
2 | Hà Tĩnh | 0.18% |
3 | Nam Định | 0.17% |
4 | Cao Bằng | 0.16% |
5 | Lạng Sơn | 0.15% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thế
Tên Thế thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thế là nam giới:
Văn Thế, Minh Thế, Ngọc Thế, Đình Thế, Thanh Thế, Quang Thế, Xuân Thế, Hữu Thế, Anh Thế
Các tên đệm cho tên Thế là nữ giới:
Có tổng số 84 đệm cho tên Thế. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thế.
Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
Thế trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thế
- Danh từ (Văn chương) đời, thế gian
- miệng thế cười chê
- Danh từ chỗ, vị trí tạo thành điều kiện chung có lợi hay không có lợi cho một hoạt động nào đó của con người
- thế núi hiểm trở, tiện cho phòng thủ
- lựa thế để đặt đòn bẩy
- thế võ hiểm
- Danh từ tổng thể nói chung các mặt tạo nên sức mạnh hay điều kiện thuận lợi cho một hoạt động nào đó của con người
- thế yếu nên địch không lại
- lật ngược thế cờ
- cậy thế làm càn
- thừa thế xông lên
- Đồng nghĩa: thể
- Động từ đưa cái khác có cùng chức năng vào chỗ của cái hiện đang thiếu hoặc đang muốn loại bỏ đi để có thể coi như không còn thiếu nữa
- mẹ bận nên chị phải đi thế
- Đồng nghĩa: thay
- Động từ giao cho làm tin để vay tiền
- thế ruộng
- thế vợ đợ con
- Đồng nghĩa: cầm, cố
- Đại từ từ dùng để chỉ điều đã biết hoặc coi như đã biết (vì vừa được nói đến), hay đang là thực tế ở ngay trước mắt
- nói thế cũng phải
- cứ thế mà làm
- Đồng nghĩa: rứa, vậy
- Trợ từ từ dùng để nhấn mạnh tính chất cụ thể gắn liền với hiện thực đã biết hoặc đang liên quan trực tiếp của điều muốn nói, muốn hỏi
- cái quái gì thế?
- thế tôi đi nhé!
- đi đâu mà về khuya thế?
- Trợ từ từ biểu thị ý ngạc nhiên khi nhận ra mức độ cao của một thuộc tính trực tiếp tác động đến mình hoặc của một trạng thái tình cảm của chính mình
- trời, sao lại nóng thế!
- con cái nhà ai mà hư thế không biết!
Thế trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 76 từ ghép với từ Thế. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thế trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thế đa phần là mệnh Kim.
Tên Thế trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thế trong thần số học
T | H | Ế |
---|---|---|
5 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học