Từ điển tên

Tên ThếÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay. Sửa bởi Từ điển tên

144 lượt xem
Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thế

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thế Đang tăng dần

Tên Thế được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thế phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.26%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thế phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.26%
2 Hà Tĩnh 0.18%
3 Nam Định 0.17%
4 Cao Bằng 0.16%
5 Lạng Sơn 0.15%
Bản đồ phân bố tên Thế theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Thế

Tên Thế thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Thế là nam giới:

Văn Thế, Minh Thế, Ngọc Thế, Đình Thế, Thanh Thế, Quang Thế, Xuân Thế, Hữu Thế, Anh Thế

Các tên đệm cho tên Thế là nữ giới:

Thị Thế, Mỹ Thế, Thu Thế

Có tổng số 84 đệm cho tên Thế. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thế.

No ad for you

Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thế trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thế

Thế trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 76 từ ghép với từ Thế. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Thế trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Thế đa phần là mệnh Kim.

Tên Thế trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Thế trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế sang thần số học
TH
5
28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu