Tên Thế
Thế là tên ít gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Thế (勢) mệnh Kim và thần số học tên riêng số 6.
Ý nghĩa tên Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Giới tính vả tên đệm cho tên Thế
Giới tính thường dùng
Tên Thế chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Thế
Trong tiếng Việt, Thế (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Thế cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên Thế mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số đệm ghép với tên Thế hay như:
Tham khảo thêm danh sách 99 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Thế hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế
Mức Độ phổ biến
Thế là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 234 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Thế gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+7.84%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Thế xuất hiện nhiều tại Bắc Kạn. Tại đây, với hơn 380 người thì có một người tên Thế. Các khu vực ít hơn như Hà Tĩnh, Cao Bằng và Nam Định.
Tên Thế trong tiếng Việt
Định nghĩa Thế trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
(Văn chương) đời, thế gian.
Ví dụ: Miệng thế cười chê.
- 2. Danh từ
Chỗ, vị trí tạo thành điều kiện chung có lợi hay không có lợi cho một hoạt động nào đó của con người. Ví dụ:
- Thế núi hiểm trở, tiện cho phòng thủ.
- Lựa thế để đặt đòn bẩy.
- Thế võ hiểm.
- 3. Danh từ
Tổng thể nói chung các mặt tạo nên sức mạnh hay điều kiện thuận lợi cho một hoạt động nào đó của con người. Ví dụ:
- Thế yếu nên địch không lại.
- Lật ngược thế cờ.
- Cậy thế làm càn.
- Thừa thế xông lên.
- Đồng nghĩa: thể.
- 4. Động từ
Đưa cái khác có cùng chức năng vào chỗ của cái hiện đang thiếu hoặc đang muốn loại bỏ đi để có thể coi như không còn thiếu nữa. Ví dụ:
- Mẹ bận nên chị phải đi thế.
- Đồng nghĩa: thay.
- 5. Động từ
Giao cho làm tin để vay tiền. Ví dụ:
- Thế ruộng.
- Thế vợ đợ con.
- Đồng nghĩa: cầm, cố.
- 6. Đại từ
Từ dùng để chỉ điều đã biết hoặc coi như đã biết (vì vừa được nói đến), hay đang là thực tế ở ngay trước mắt. Ví dụ:
- Nói thế cũng phải.
- Cứ thế mà làm.
- Đồng nghĩa: rứa, vậy.
- 7. Trợ từ
Từ dùng để nhấn mạnh tính chất cụ thể gắn liền với hiện thực đã biết hoặc đang liên quan trực tiếp của điều muốn nói, muốn hỏi. Ví dụ:
- Cái quái gì thế?.
- Thế tôi đi nhé!.
- Đi đâu mà về khuya thế?.
- 8. Trợ từ
Từ biểu thị ý ngạc nhiên khi nhận ra mức độ cao của một thuộc tính trực tiếp tác động đến mình hoặc của một trạng thái tình cảm của chính mình. Ví dụ:
- Trời, sao lại nóng thế!.
- Con cái nhà ai mà hư thế không biết!.
Cách đánh vần tên Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- h
- ế
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Thế trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Thế" xuất hiện trong 82 từ ghép điển hình như: thế là, bởi thế, thế mà...
Tên Thế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Thế có 18 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thế phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 妻: Vợ.
- 势: Thế lực, địa thế, sức mạnh tác động hoặc sự ảnh hưởng.
- 替: Thay thế.
Tên Thế trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Thế thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Thế
Chữ cái | T | H | Ế |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 5 | ||
Phụ Âm | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Thế
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Thế
Ý nghĩa thực sự của tên Thế là gì?
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên Thế nói lên điều gì về tính cách và con người?
Thành công, Kiên định, May mắn, Kiên cường, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Thế cho con.
Tên Thế phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Thế chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Tên Thế có phổ biến tại Việt Nam không?
Thế là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 234 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Thế hiện nay thế nào?
Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Thế gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+7.84%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Thế nhất?
Tên Thế xuất hiện nhiều tại Bắc Kạn. Tại đây, với hơn 380 người thì có một người tên Thế. Các khu vực ít hơn như Hà Tĩnh, Cao Bằng và Nam Định.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Thế là gì?
Trong Hán Việt, tên Thế có 18 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thế phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 妻: Vợ.
- 势: Thế lực, địa thế, sức mạnh tác động hoặc sự ảnh hưởng.
- 替: Thay thế.
Trong phong thuỷ, tên Thế mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Thế thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Thế: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.
Thần số học tên Thế: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 10: Nhấn nhiều về tính hài hước, có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng
Thần số học tên Thế: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.