Từ điển tên

Tên Minh ThếÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Thế

Trong tiếng Hán Việt, Minh nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí được ưa dùng khi đặt tên lót. Tên Minh Thế diễn tả một con người thông minh, sáng suốt, mạnh mẽ, uy nghiêm, có cả tài năng và quyền lực. Sửa bởi Từ điển tên

73 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Thế

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Minh Thế

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Ân, Minh Âu, Minh Băng, Minh Các, Minh Cao, Minh Tín, Minh Quí, Minh Khiêm, Minh Chương,

Đệm ghép với tên Thế

Có tổng số 84 đệm ghép với tên Thế trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bá Thế, Dương Thế, Duy Thế, Ngọc Thế, Thanh Thế, Văn Thế,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Thế

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Thế

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Thế Đang tăng dần

Tên Minh Thế được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Thế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Minh Thế phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Minh Thế phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.02%
2 Hải Phòng 0.02%
3 Hà Nam 0.02%
4 Lạng Sơn 0.01%
5 Yên Bái 0.01%
Bản đồ phân bố tên Minh Thế theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Thế

Giới tính

Tên Minh Thế thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Thế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Thế có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Thế. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Thế đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Thế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Thế trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Thế bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Thế có tổng cộng 234 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Thế trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Thế là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Thế cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Thế được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Thế trong Hán Việt và Phong thủy qua 234 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Thế trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Thế sang thần số học
MINH TH
95
45828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Thế

Tên tiếng Anh cho tên Minh Thế
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 𨠲势
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 势 - thế lực, địa thế
Luis 鳴涕
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 涕 - thế (nước mắt, nước mũi)
Carter 𨠲剃
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 剃 - thế (cạo sát)
Dominick 铭愍
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 愍 - thay thế
Lukas 溟涕
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 涕 - thế (nước mắt, nước mũi)
Chandler 酩剃
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 剃 - thế (cạo sát)
Kyler 暝涕
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 涕 - thế (nước mắt, nước mũi)
Duncan 冥愍
  • 冥 - u u minh minh
  • 愍 - thay thế
Kobe 鸣涕
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 涕 - thế (nước mắt, nước mũi)
Deshawn 銘愍
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 愍 - thay thế

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Thế đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Thế

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Thế

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Thế / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu