Từ điển tên

Tên Công ThếÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Thế

Công: Công sức, sự nỗ lực, công lao, sự nghiệp.- Thế: Thế gian, thời đại, thời cuộc. Tên Công Thế mang ý nghĩa chỉ người có sự nghiệp thành công, đạt được nhiều thành tựu lớn, có ảnh hưởng đến cả thời đại. Người mang tên này thường thông minh, quyết đoán, có tầm nhìn xa trông rộng, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đề ra. Họ cũng là người có trách nhiệm, sống có nguyên tắc, luôn đặt lợi ích chung lên hàng đầu. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Thế

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Công Thế

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Đạm, Công Đáng, Công Đính, Công Tạng, Công Sáng, Công Thư, Công Tư, Công Diễn,

Đệm ghép với tên Thế

Có tổng số 84 đệm ghép với tên Thế trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Dương Thế, Quốc Thế, Đại Thế, Quyền Thế, Khắc Thế, Cao Thế, Bá Thế, Mạnh Thế, Trọng Thế,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Thế

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Thế được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Thế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Thế

Giới tính

Tên Công Thế thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Thế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Thế có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Thế. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Thế đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Thế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Thế trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Thế bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Thế có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Thế trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Thế là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Thế cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Thế được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Thế trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Thế trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Thế sang thần số học
CÔNG TH
65
35728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Thế

Tên tiếng Anh cho tên Công Thế
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 蚣势
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 势 - thế lực, địa thế
Timothy 功涕
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 涕 - thế (nước mắt, nước mũi)
Brendan 䲲剃
  • 䲲 - chim công, lông công
  • 剃 - thế (cạo sát)
Drew 攻愍
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 愍 - thay thế
Geoffrey 蚣涕
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 涕 - thế (nước mắt, nước mũi)
Coy 工愍
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 愍 - thay thế
Arlie 工剃
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 剃 - thế (cạo sát)
Earlie 攻涕
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 涕 - thế (nước mắt, nước mũi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Thế đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Thế

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Thế

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Thế / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu