Ý nghĩa tên Công Thế
Công: Công sức, sự nỗ lực, công lao, sự nghiệp.- Thế: Thế gian, thời đại, thời cuộc. Tên Công Thế mang ý nghĩa chỉ người có sự nghiệp thành công, đạt được nhiều thành tựu lớn, có ảnh hưởng đến cả thời đại. Người mang tên này thường thông minh, quyết đoán, có tầm nhìn xa trông rộng, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đề ra. Họ cũng là người có trách nhiệm, sống có nguyên tắc, luôn đặt lợi ích chung lên hàng đầu. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Công tên Thế
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Các tên liên quan với Công Thế
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Ân, Công Đạm, Công Đáng, Công Đính, Công Tạng, Công Sáng, Công Thư, Công Tư, Công Diễn,
Đệm ghép với tên Thế
Có tổng số 84 đệm ghép với tên Thế trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Dương Thế, Quốc Thế, Đại Thế, Quyền Thế, Khắc Thế, Cao Thế, Bá Thế, Mạnh Thế, Trọng Thế,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Thế
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Công Thế được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Thế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Thế
Giới tính
Tên Công Thế thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Thế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Thế có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Thế. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Thế đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
Tên Công Thế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Thế trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Thế bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Thế có 18 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Thế có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Thế trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Thế là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Thế cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Thế được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Thế trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Thế trong thần số học
C | Ô | N | G | T | H | Ế | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 5 | ||||||
3 | 5 | 7 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Thế
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paul | 蚣势 |
|
Timothy | 功涕 |
|
Brendan | 䲲剃 |
|
Drew | 攻愍 |
|
Geoffrey | 蚣涕 |
|
Coy | 工愍 |
|
Arlie | 工剃 |
|
Earlie | 攻涕 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Thế đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả