Ý nghĩa của tên Thệ
Nghĩa Hán Việt là lời thề, chỉ vào sự nghiêm túc, trang nghiêm, trách nhiệm chu toàn rõ ràng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thệ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Thệ
Tên Thệ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Thệ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thệ.
Thệ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ệ
-
Thệ trong từ điển Tiếng Việt
Thệ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Thệ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thệ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thệ đa phần là mệnh Kim.
Tên Thệ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thệ trong thần số học
T | H | Ệ |
---|---|---|
5 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học