Từ điển tên

Tên Tâm ThệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tâm Thệ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tâm Thệ.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tâm tên Thệ

Tên đệm Tâm

Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Đệm "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.

Tên chính Thệ

Nghĩa Hán Việt là lời thề, chỉ vào sự nghiêm túc, trang nghiêm, trách nhiệm chu toàn rõ ràng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Tâm Thệ

Tên ghép với đệm Tâm

Có tổng số 146 tên ghép với đệm Tâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tâm Quý, Tâm Sáng, Tâm Thì, Tâm Quang, Tâm Phong, Tâm Hoàng, Tâm Thuận, Tâm Nhật, Tâm Khang,

Đệm ghép với tên Thệ

Có tổng số 2 đệm ghép với tên Thệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Minh Thệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tâm Thệ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tâm Thệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tâm Thệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tâm Thệ

Giới tính

Tên Tâm Thệ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tâm Thệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tâm kết hợp với tên Thệ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tâm và giới tính của người có tên Thệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tâm Thệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tâm Thệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tâm Thệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tâm Thệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tâm Thệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tâm Thệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tâm Thệ có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tâm Thệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tâm là mệnh Kim và Tên Thệ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tâm Thệ cần xác định rõ ràng đệm Tâm và tên Thệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tâm Thệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tâm Thệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tâm Thệ sang thần số học
TÂM TH
15
2428

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tâm Thệ

Tên tiếng Anh cho tên Tâm Thệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Gillian 心𩻔
  • 心 - lương tâm; tâm hồn; trung tâm
  • 𩻔 - cá thệ (như cá bống)
Dona 芯𩻔
  • 芯 - hồng tâm
  • 𩻔 - cá thệ (như cá bống)
Wilda 忄𩻔
  • 忄 - tâm (bộ gốc, bộ tâm đứng)
  • 𩻔 - cá thệ (như cá bống)
Pernie 㣺𩻔
  • 㣺 - tâm (bộ gốc, bộ tâm đứng)
  • 𩻔 - cá thệ (như cá bống)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tâm Thệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tâm Thệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tâm Thệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tâm Thệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu