Từ điển tên

Tên ThểÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Thể

Theo từ điển Hán-Việt, "Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên "Thế" thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có cuộc sống mạnh mẽ, vững vàng, có địa vị cao trong xã hội. Người viết Từ điển tên

24 lượt xem
Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thể

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thể

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thể Đang tăng dần

Tên Thể được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thể. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thể phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thể phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cà Mau 0.07%
2 Bắc Kạn 0.06%
3 Kon Tum 0.05%
4 Bạc Liêu 0.05%
5 Hà Tĩnh 0.04%
Bản đồ phân bố tên Thể theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Thể

Tên Thể thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thể. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Thể là nam giới:

Văn Thể, Xuân Thể, Quốc Thể, Minh Thể, Quang Thể, Duy Thể, Bình Thể, Anh Thể, Đức Thể

Các tên đệm cho tên Thể là nữ giới:

Ngọc Thể, Thị Thể, Như Thể, Mỹ Thể, Thanh Thể, Phương Thể

Có tổng số 30 đệm cho tên Thể. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thể.

No ad for you

Thể trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thể trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thể trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thể

Thể trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 91 từ ghép với từ Thể. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Thể trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Thể đa phần là mệnh Kim.

Tên Thể trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Thể trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thể sang thần số học
TH
5
28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thể

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thể

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thể / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu