No ad for you

Ý nghĩa tên Thể

Theo từ điển Hán-Việt, "Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên "Thế" thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có cuộc sống mạnh mẽ, vững vàng, có địa vị cao trong xã hội.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Thể

Tên Thể phổ biến hơn ở bé trai và mang sắc thái nam tính nhẹ.

Giới tính thường dùng

Tên Thể thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Thể cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Thể

Trong tiếng Việt, Thể (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Thể cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên Thể mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số đệm ghép với tên Thể hay như:

Tham khảo thêm danh sách 41 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Thể hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thể

Mức Độ phổ biến

Tên Thể thuộc nhóm tên ít gặp và có xu hướng sử dụng tăng những năm gần đây.

Thể là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 414 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Thể gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+0.89%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Thể có thể gặp tại Cà Mau. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Thể. Các khu vực ít hơn như Bắc Kạn, Kon Tum và Hà Tĩnh.

No ad for you

Tên Thể trong tiếng Việt

Định nghĩa Thể trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Trạng thái tồn tại của vật chất, được phân biệt theo hình dạng và thể tích tuỳ thuộc hay không tuỳ thuộc vào vật chứa. Ví dụ:

  • Thể rắn.
  • Nước ở thể lỏng.
  • Thể khí.
  • Đồng nghĩa: dạng.
2. Danh từ

Hình thức sáng tác văn, thơ theo những quy cách nhất định. Ví dụ:

  • Thể thơ lục bát.
  • Bài báo được viết theo thể phóng sự điều tra.
3. Danh từ

Hình thức biểu hiện của sự vật, hiện tượng, nhìn một cách tổng quát. Ví dụ:

  • Con người là một thể thống nhất.
  • Bị chấn thương não ở thể nhẹ.
  • Đồng nghĩa: dạng.
4. Động từ

(Từ cũ, Ít dùng) là, vẫn là.

Ví dụ: "Chẳng thơm cũng thể hoa nhài, Dẫu không thanh lịch cũng người Tràng An." (Cdao).

5. Danh từ

(Ít dùng) như thế (ng2).

Ví dụ: Cái thể không đừng được.

6. Động từ

(Ít dùng, Văn chương) thể theo (nói tắt).

Ví dụ: Thể lòng dân.

Cách đánh vần tên Thể trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • h

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Thể trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Thể" xuất hiện trong 89 từ ghép điển hình như: được thể, một thể, có thể...

Tên Thể trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thể trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Thể có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thể phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Màu sắc, vẻ đẹp.
  • : Trôi qua, mất mát.
  • : Thể lề, phong cách.

Tên Thể trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Thể thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Thể

Bảng quy đổi tên Thể sang Thần số học
Chữ cáiTH
Nguyên Âm5
Phụ Âm28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Thể

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Thể

Ý nghĩa thực sự của tên Thể là gì?

Theo từ điển Hán-Việt, "Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên "Thế" thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có cuộc sống mạnh mẽ, vững vàng, có địa vị cao trong xã hội.

Tên Thể nói lên điều gì về tính cách và con người?

Mạnh mẽ, Năng động, Kiên cường, Quyết tâm, Vui vẻ là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Thể cho con.

Tên Thể phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Thể thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Thể cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.

Tên Thể có phổ biến tại Việt Nam không?

Thể là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 414 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Thể hiện nay thế nào?

Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Thể gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+0.89%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Thể nhất?

Tên Thể có thể gặp tại Cà Mau. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Thể. Các khu vực ít hơn như Bắc Kạn, Kon Tum và Hà Tĩnh.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Thể là gì?

Trong Hán Việt, tên Thể có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thể phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Màu sắc, vẻ đẹp.
  • : Trôi qua, mất mát.
  • : Thể lề, phong cách.
Trong phong thuỷ, tên Thể mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Thể thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Thể: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.

Thần số học tên Thể: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 10: Nhấn nhiều về tính hài hước, có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng

Thần số học tên Thể: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên