Ý nghĩa của tên Thể
Theo từ điển Hán-Việt, "Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên "Thế" thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có cuộc sống mạnh mẽ, vững vàng, có địa vị cao trong xã hội. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thể
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thể Đang tăng dần
Tên Thể được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thể. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thể phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cà Mau | 0.07% |
2 | Bắc Kạn | 0.06% |
3 | Kon Tum | 0.05% |
4 | Bạc Liêu | 0.05% |
5 | Hà Tĩnh | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thể
Tên Thể thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thể. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thể là nam giới:
Văn Thể, Xuân Thể, Quốc Thể, Minh Thể, Quang Thể, Duy Thể, Bình Thể, Anh Thể, Đức Thể
Các tên đệm cho tên Thể là nữ giới:
Ngọc Thể, Thị Thể, Như Thể, Mỹ Thể, Thanh Thể, Phương Thể
Có tổng số 30 đệm cho tên Thể. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thể.
Thể trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thể trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ể
-
Thể trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thể
- Danh từ trạng thái tồn tại của vật chất, được phân biệt theo hình dạng và thể tích tuỳ thuộc hay không tuỳ thuộc vào vật chứa
- thể rắn
- nước ở thể lỏng
- thể khí
- Đồng nghĩa: dạng
- Danh từ hình thức sáng tác văn, thơ theo những quy cách nhất định
- thể thơ lục bát
- bài báo được viết theo thể phóng sự điều tra
- Danh từ hình thức biểu hiện của sự vật, hiện tượng, nhìn một cách tổng quát
- con người là một thể thống nhất
- bị chấn thương não ở thể nhẹ
- Đồng nghĩa: dạng
- Động từ (Từ cũ, Ít dùng) là, vẫn là
- "Chẳng thơm cũng thể hoa nhài, Dẫu không thanh lịch cũng người Tràng An." (Cdao)
- Danh từ (Ít dùng) như thế (ng2)
- cái thể không đừng được
- Động từ (Ít dùng, Văn chương) thể theo (nói tắt)
- thể lòng dân
Thể trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 91 từ ghép với từ Thể. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thể trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thể đa phần là mệnh Kim.
Tên Thể trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thể trong thần số học
T | H | Ể |
---|---|---|
5 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học