Từ điển tên

Tên Bình ThểÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bình Thể

- Bình: Sự tĩnh lặng, an bình, hòa hợp.- Thể: Mạnh mẽ, khỏe khoắn, vững chãi.=> Tên Bình Thể mang ý nghĩa về một người có tính cách điềm đạm, bình tĩnh, nhưng cũng rất mạnh mẽ và kiên cường. Họ luôn giữ được sự cân bằng trong cuộc sống, ứng xử khéo léo, được mọi người yêu mến và tin tưởng. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bình tên Thể

Tên đệm Bình

"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Đệm "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Tên chính Thể

Theo từ điển Hán-Việt, "Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên "Thế" thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có cuộc sống mạnh mẽ, vững vàng, có địa vị cao trong xã hội.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Bình Thể

Tên ghép với đệm Bình

Có tổng số 156 tên ghép với đệm Bình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bình Hải, Bình Quốc, Bình Thái, Bình Xuyên, Bình Luận, Bình Thường, Bình Quý, Bình Thiên, Bình Huy,

Đệm ghép với tên Thể

Có tổng số 30 đệm ghép với tên Thể trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thể. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Thể, Anh Thể, Quí Thể, Long Thể, Đức Thể, Duy Thể, Quang Thể, Minh Thể, Quốc Thể,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bình Thể

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bình Thể được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bình Thể. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bình Thể

Giới tính

Tên Bình Thể thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bình Thể. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bình kết hợp với tên Thể có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bình và giới tính của người có tên Thể. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bình Thể đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bình Thể trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bình Thể trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bình Thể trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bình Thể trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bình Thể bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bình Thể có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bình Thể trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bình là mệnh Thủy và Tên Thể là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bình Thể cần xác định rõ ràng đệm Bình và tên Thể được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bình Thể trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bình Thể trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bình Thể sang thần số học
BÌNH TH
95
25828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bình Thể

Tên tiếng Anh cho tên Bình Thể
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Noah 坪體
  • 坪 - bình nguyên
  • 體 - thân thể, thể diện
Mario 萍體
  • 萍 - lềnh bềnh; bồng bềnh
  • 體 - thân thể, thể diện
Tristan 缾體
  • 缾 - bình rượu
  • 體 - thân thể, thể diện
Tyson 屏體
  • 屏 - tấm bình phong
  • 體 - thân thể, thể diện
Erich 瓶躰
  • 瓶 - bình rượu
  • 躰 - thân thể
Darrick 𤭸体
  • 𤭸 - bình rượu
  • 体 - thể lề
Ferdinand 𤭸逝
  • 𤭸 - bình rượu
  • 逝 - thệ (trôi qua, chết)
Herbie 𤭸體
  • 𤭸 - bình rượu
  • 體 - thân thể, thể diện
Dickey 𤭸躰
  • 𤭸 - bình rượu
  • 躰 - thân thể

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bình Thể đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bình Thể

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bình Thể

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bình Thể / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu