Từ điển tên

Tên Thị ĐắcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Đắc

Tên Thị Đắc mang ý nghĩa một người phụ nữ xinh đẹp, đoan trang, có tài sắc vẹn toàn. Cô ấy thường là người có tính cách dịu dàng, hiền lành, chu đáo và luôn quan tâm đến mọi người xung quanh. Thị Đắc là một người phụ nữ thông minh, nhanh nhẹn, luôn biết cách giải quyết mọi vấn đề một cách êm đẹp. Cô ấy là người rất đáng tin cậy, luôn giữ lời hứa và tạo được sự tin tưởng từ mọi người. Thị Đắc là một người luôn hướng về gia đình, yêu thương và chăm sóc người thân. Cô ấy là một người vợ, người mẹ mẫu mực, luôn dành thời gian chăm sóc và giáo dục con cái. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Đắc

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Đắc

Nghĩa Hán Việt là có được, hàm nghĩa sự thành công, kết quả tốt đẹp.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thị Đắc

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Keo, Thị Hoạch, Thị Xưa, Thị Mót, Thị Trợ, Thị Ngươi, Thị Mơn, Thị Cưa, Thị Hão,

Đệm ghép với tên Đắc

Có tổng số 32 đệm ghép với tên Đắc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đắc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Đắc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị Đắc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Đắc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Đắc

Giới tính

Tên Thị Đắc thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Đắc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Đắc có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Đắc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Đắc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Đắc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Đắc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Đắc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Đắc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Đắc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Đắc có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Đắc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Đắc là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Đắc cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Đắc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Đắc trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Đắc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Đắc sang thần số học
TH ĐC
91
2843

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Đắc

Tên tiếng Anh cho tên Thị Đắc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Rebecca 铈得
  • 铈 - chất cerium
  • 得 - đắt đỏ; đắt khách
Mia 施𬈫
  • 施 - phòng the
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
Isabela 鈰𬈫
  • 鈰 - chất cerium
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
Kianna 是𬈫
  • 是 - lời thị phi
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
Samya 柹𬈫
  • 柹 - cây thị
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
Makiah 嗜𬈫
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
Tamiyah 眎𬈫
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
Delora 视锝
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 锝 - đắc (chất Tc)
Halli 豉𬈫
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
Eather 视𬈫
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Đắc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Đắc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Đắc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Đắc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu