Từ điển tên

Tên Thị ĐâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Đâm

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Đâm.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Đâm

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Đâm

Đâm là một cái tên gợi lên hình ảnh của một người mạnh mẽ, quyết đoán và táo bạo. Nó tượng trưng cho sự sẵn sàng hành động của người sở hữu, không sợ đương đầu với thử thách và đạt được mục tiêu của mình. Cái tên này cũng hàm ý sự độc lập và tự tin, phản ánh bản chất kiên định và quyết tâm của những người mang nó.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thị Đâm

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Bôn, Thị Thuê, Thị Cân, Thị Hẹ, Thị Lắp, Thị Tứa, Thị Nẩy, Thị Khoan, Thị Trị,

Đệm ghép với tên Đâm

Có tổng số 1 đệm ghép với tên Đâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Đâm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị Đâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Đâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Đâm

Giới tính

Tên Thị Đâm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Đâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Đâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Đâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Đâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Đâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Đâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Đâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Đâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Đâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Đâm có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Đâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Đâm là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Đâm cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Đâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Đâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Đâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Đâm sang thần số học
TH ĐÂM
91
2844

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Đâm

Tên tiếng Anh cho tên Thị Đâm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施𨮊
  • 施 - phòng the
  • 𨮊 - đâm chán; đâm chém; đâm đầu vào chỗ chết; đâm trồi
Kennedi 铈擔
  • 铈 - chất cerium
  • 擔 - một tạ
Isabela 鈰鈂
  • 鈰 - chất cerium
  • 鈂 - đâm chán; đâm chém; đâm đầu vào chỗ chết; đâm trồi
Kianna 是𨮊
  • 是 - lời thị phi
  • 𨮊 - đâm chán; đâm chém; đâm đầu vào chỗ chết; đâm trồi
Samya 柹𨮊
  • 柹 - cây thị
  • 𨮊 - đâm chán; đâm chém; đâm đầu vào chỗ chết; đâm trồi
Laurene 铈抌
  • 铈 - chất cerium
  • 抌 - đăm chiêu, đăm đăm
Jenniffer 铈𨮊
  • 铈 - chất cerium
  • 𨮊 - đâm chán; đâm chém; đâm đầu vào chỗ chết; đâm trồi
Makiah 嗜𨮊
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 𨮊 - đâm chán; đâm chém; đâm đầu vào chỗ chết; đâm trồi
Tamiyah 眎𨮊
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 𨮊 - đâm chán; đâm chém; đâm đầu vào chỗ chết; đâm trồi
Jenette 铈𨄁
  • 铈 - chất cerium
  • 𨄁 - đâm chán; đâm chém; đâm đầu vào chỗ chết; đâm trồi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Đâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Đâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Đâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Đâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu