Ý nghĩa tên Thị Hành
- Thị Hành mang ý nghĩa hành động, chỉ hành vi chủ động, năng động, nhanh nhẹn.- Tên Thị Hành thể hiện mong muốn con sẽ là người chủ động, năng động, luôn tích cực trong cuộc sống.- Người tên Thị Hành thường có tính cách vui vẻ, hòa đồng, thích khám phá và học hỏi những điều mới mẻ. Họ là những người có ý chí phấn đấu, kiên trì, không ngại khó khăn thử thách.- Trong tình yêu, người tên Thị Hành thường là người chung thủy, biết quan tâm và chăm sóc người yêu thương. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thị tên Hành
Tên đệm Thị
"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.
Tên chính Hành
Tên Hành mang ý nghĩa là sự may mắn, sự thịnh vượng và sung túc. Người mang tên này thường được coi là người tốt bụng, hòa đồng và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ cũng được biết đến với sự thông minh, nhanh nhẹn và khả năng làm việc hiệu quả. Tên Hành phù hợp với những người sinh vào mùa xuân hoặc mùa hè, với mong muốn mang lại nhiều điều tốt lành và may mắn cho cuộc sống của họ.
Các tên liên quan với Thị Hành
Tên ghép với đệm Thị
Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thị Hoán, Thị Thăng, Thị Đồng, Thị Đương, Thị Hệ, Thị Nghiên, Thị Hiềm, Thị Dưỡng, Thị Thiều,
Đệm ghép với tên Hành
Có tổng số 16 đệm ghép với tên Hành trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hành. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Hành
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thị Hành được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Hành. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thị Hành phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.12%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.12% |
2 | Bắc Kạn | 0.04% |
3 | Lạng Sơn | 0.04% |
4 | Tuyên Quang | 0.03% |
5 | Yên Bái | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Hành
Giới tính
Tên Thị Hành thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Hành. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thị kết hợp với tên Hành có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Hành. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Hành đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thị Hành trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thị Hành trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ị
-
-
H
-
-
à
-
-
n
-
-
h
-
Tên Thị Hành trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thị Hành trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Hành bao gồm:
- Đệm Thị có 15 cách viết.
- Tên Hành có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Hành có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thị Hành trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Hành là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Hành cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Hành được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Hành trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thị Hành trong thần số học
T | H | Ị | H | À | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | ||||||
2 | 8 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Hành
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mia | 施行 |
|
Aliyah | 市行 |
|
Candy | 氏行 |
|
Isabela | 鈰行 |
|
Kianna | 是行 |
|
Maurine | 铈桁 |
|
Amyah | 視行 |
|
Alli | 示行 |
|
Samya | 柹行 |
|
Makiah | 嗜行 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Hành đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả