Từ điển tên

Tên Thị HuyênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Huyên

Giải thích chi tiết ý nghĩa của tên Thị Huyên. Sửa bởi Từ điển tên

22 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Huyên

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Huyên

Huyên là huyên náo, hoạt bát, ám chỉ con người năng động.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thị Huyên

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Mận, Thị Năm, Thị Sáu, Thị Tiền, Thị Lộc, Thị Huê, Thị Sinh, Thị Gấm,

Đệm ghép với tên Huyên

Có tổng số 66 đệm ghép với tên Huyên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Huyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thành Huyên, Thu Huyên, Kim Huyên, Xuân Huyên, Cẩm Huyên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Huyên

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Huyên

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Huyên Đang tăng dần

Tên Thị Huyên được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Huyên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Huyên phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.18%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Huyên phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cao Bằng 0.18%
2 Lạng Sơn 0.09%
3 Hòa Bình 0.08%
4 Yên Bái 0.07%
5 Bắc Kạn 0.06%
Bản đồ phân bố tên Thị Huyên theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Huyên

Giới tính

Tên Thị Huyên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Huyên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Huyên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Huyên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Huyên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Huyên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Huyên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Huyên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Huyên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Huyên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Huyên có tổng cộng 150 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Huyên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Huyên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Huyên cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Huyên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Huyên trong Hán Việt và Phong thủy qua 150 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Huyên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Huyên sang thần số học
TH HUYÊN
9375
2885

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Huyên

Tên tiếng Anh cho tên Thị Huyên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施谖
  • 施 - phòng the
  • 谖 - huyên (đánh lừa)
Candy 氏萱
  • 氏 - vô danh thị
  • 萱 - hoa hiên (kim châm)
Isabela 鈰萱
  • 鈰 - chất cerium
  • 萱 - hoa hiên (kim châm)
Anabelle 視萱
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 萱 - hoa hiên (kim châm)
Kianna 是谖
  • 是 - lời thị phi
  • 谖 - huyên (đánh lừa)
Heidy 豉泫
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 泫 - huyên nhiên (nhỏ giọt; tuôn rơi)
Kamille 铈蘐
  • 铈 - chất cerium
  • 蘐 - huyên đường (mẹ); huyên thảo (hoa hiên làm kim châm)
Amyah 視喧
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 喧 - huyên náo; huyên thuyên
Samya 柹谖
  • 柹 - cây thị
  • 谖 - huyên (đánh lừa)
Cambree 视暄
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 暄 - hàn huyên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Huyên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Huyên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Huyên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Huyên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu