Ý nghĩa của tên Huyên
Huyên là huyên náo, hoạt bát, ám chỉ con người năng động. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Huyên
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Huyên Đang tăng dần
Tên Huyên được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Huyên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Huyên phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.24%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.24% |
2 | Bắc Kạn | 0.16% |
3 | Quảng Ngãi | 0.14% |
4 | Lạng Sơn | 0.12% |
5 | Phú Yên | 0.12% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Huyên
Tên Huyên thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Huyên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Huyên là nam giới:
Văn Huyên, Gia Huyên, Đức Huyên, Quang Huyên, Hạ Huyên, Viết Huyên, Hữu Huyên, Mạnh Huyên, Hoài Huyên
Các tên đệm cho tên Huyên là nữ giới:
Thị Huyên, Ngọc Huyên, Kim Huyên, Xuân Huyên, Mỹ Huyên, Thu Huyên, Thảo Huyên, Bích Huyên, Hồng Huyên
Có tổng số 66 đệm cho tên Huyên. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Huyên.
Huyên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Huyên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
u
-
-
y
-
-
ê
-
-
n
-
Huyên trong từ điển Tiếng Việt
Huyên trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Huyên. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Huyên trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Huyên đa phần là mệnh Kim.
Tên Huyên trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Huyên trong thần số học
H | U | Y | Ê | N |
---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | ||
8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học