Từ điển tên

Tên Thị LênhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Lênh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Lênh.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Lênh

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Lênh

Lênh là một cái tên độc đáo và ý nghĩa, bắt nguồn từ tiếng Hán. Tên này thường được đặt cho những bé gái, mang trong mình những phẩm chất tốt đẹp và những kỳ vọng của cha mẹ.Ý nghĩa cơ bản của tên Lênh là "năng động" hoặc "sôi nổi". Những bé gái mang tên Lênh thường là những người hoạt bát, năng nổ, luôn tràn đầy nhiệt huyết và sự lạc quan trong cuộc sống. Họ có khả năng nhanh nhẹn, thích khám phá những điều mới mẻ và không ngại đối mặt với thử thách. Ngoài ra, tên Lênh còn tượng trưng cho sự may mắn, thịnh vượng và thành công. Cha mẹ thường đặt tên Lênh với mong muốn con gái mình sẽ có một cuộc sống thuận lợi, suôn sẻ và đạt được những thành tựu lớn trong tương lai.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thị Lênh

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Tỏ, Thị Đợi, Thị Quệ, Thị Luôn, Thị Xong, Thị Kiệm, Thị Chắc, Thị Thẳm, Thị Chua,

Đệm ghép với tên Lênh

Có tổng số 4 đệm ghép với tên Lênh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lênh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Lênh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị Lênh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Lênh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Lênh

Giới tính

Tên Thị Lênh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Lênh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Lênh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Lênh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Lênh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Lênh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Lênh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Lênh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Lênh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Lênh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Lênh có tổng cộng 135 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Lênh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Lênh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Lênh cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Lênh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Lênh trong Hán Việt và Phong thủy qua 135 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Lênh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Lênh sang thần số học
TH LÊNH
95
28358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Lênh

Tên tiếng Anh cho tên Thị Lênh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施龄
  • 施 - phòng the
  • 龄 - linh (tuổi): cao linh (tuổi già)
Selena 铈冷
  • 铈 - chất cerium
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
Haylee 豉灵
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 灵 - linh hồn, linh bài
Candy 氏令
  • 氏 - vô danh thị
  • 令 - ra lệnh
Isabela 鈰龄
  • 鈰 - chất cerium
  • 龄 - linh (tuổi): cao linh (tuổi già)
Kianna 是龄
  • 是 - lời thị phi
  • 龄 - linh (tuổi): cao linh (tuổi già)
Brittni 视令
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 令 - ra lệnh
Cathrine 视零
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 零 - linh (số không (zezo), lẻ): hai ngàn linh một (2001); linh tiền (tiền lẻ)
Samya 柹龄
  • 柹 - cây thị
  • 龄 - linh (tuổi): cao linh (tuổi già)
Makiah 嗜龄
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 龄 - linh (tuổi): cao linh (tuổi già)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Lênh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Lênh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Lênh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Lênh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu