Từ điển tên

Tên Thị LíÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Lí

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Lí.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Lí

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính

Tên Lí có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "trí tuệ", "lý lẽ", "sự hiểu biết". Người mang tên Lí thường được đánh giá là thông minh, nhanh trí, có khả năng tư biện và giải quyết vấn đề tốt. Họ thích tìm tòi, khám phá và luôn khao khát tri thức. Bên cạnh đó, người tên Lí còn được biết đến với tính cách điềm đạm, bình tĩnh và có trách nhiệm. Họ luôn hành động theo lý trí, đưa ra quyết định sáng suốt và được mọi người xung quanh kính trọng.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thị Lí

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Nhiêu, Thị Trông, Thị Luỹ, Thị Rung, Thị Luông, Thị Đoản, Thị Oan, Thị Xôm, Thị Vạy,

Đệm ghép với tên Lí

Có tổng số 2 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lí. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Lí

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị Lí được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Lí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Lí

Giới tính

Tên Thị Lí thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Lí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Lí có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Lí. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Lí đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Lí trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Lí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Lí trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Lí trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Lí bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Lí có tổng cộng 360 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Lí trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Lí là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Lí cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Lí được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Lí trong Hán Việt và Phong thủy qua 360 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Lí trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Lí sang thần số học
TH LÍ
99
283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Lí

Tên tiếng Anh cho tên Thị Lí
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Frances 视李
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 李 - lí (họ lí); dạ lí (cây hoa thơm về đêm)
Mia 施鲤
  • 施 - phòng the
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Annie 視里
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 里 - lân lí (hàng xóm); thiên lí (nghìn lặm)
Beth 视理
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 理 - lí lẽ; quản lí
Carolina 视荲
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 荲 - hoa thiên lí
Candy 氏鲤
  • 氏 - vô danh thị
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Maura 铈逦
  • 铈 - chất cerium
  • 逦 - dĩ lí (quanh co)
Sky 铈俚
  • 铈 - chất cerium
  • 俚 - lí (thuộc xã hội thấp)
Isabela 鈰鲤
  • 鈰 - chất cerium
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Kianna 是鲤
  • 是 - lời thị phi
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Lí đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Lí

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Lí

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Lí / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu