Từ điển tên

Tên Thị LiễuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Liễu

"Thị" là một từ dùng để chỉ chung phụ nữ. "Liễu" là tên một loài cây thân gỗ, có cành lá mềm mại, uyển chuyển. Tên "Thị Liễu" mang ý nghĩa là một người con gái dịu dàng, mềm mại, uyển chuyển như cành liễu. Cha mẹ đặt tên này cho con gái với mong muốn con sẽ là một người con gái xinh đẹp, hiền thục, luôn được mọi người yêu thương, che chở. Người viết Từ điển tên

84 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Liễu

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Liễu

"Liễu" là tên 1 loài cây được ví như hình ảnh người phụ nữ, mong manh, mềm mại. Với tên này cha mẹ mong con sẽ là người con gái hiền thục, vóc dáng thanh mảnh, đáng yêu, luôn nhẹ nhàng để được mọi người yêu thương, bảo bọc.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thị Liễu

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Mận, Thị Hiệp, Thị Năm, Thị Trúc, Thị Mỹ, Thị Thuận, Thị Chi, Thị Trâm,

Đệm ghép với tên Liễu

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Liễu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Liễu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngọc Liễu, Hồng Liễu, Kim Liễu, Thu Liễu, Xuân Liễu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Liễu

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Liễu

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Liễu Đang giảm dần

Tên Thị Liễu được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Liễu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Liễu phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.29%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Liễu phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cao Bằng 0.29%
2 Bắc Kạn 0.26%
3 Lạng Sơn 0.18%
4 Yên Bái 0.10%
5 Đắk Nông 0.10%
Bản đồ phân bố tên Thị Liễu theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Liễu

Giới tính

Tên Thị Liễu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Liễu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Liễu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Liễu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Liễu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Liễu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Liễu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Liễu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Liễu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Liễu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Liễu có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Liễu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Liễu là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Liễu cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Liễu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Liễu trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Liễu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Liễu sang thần số học
TH LIU
9953
283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Liễu

Tên tiếng Anh cho tên Thị Liễu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施柳
  • 施 - phòng the
  • 柳 - dương liễu
Lacey 铈柳
  • 铈 - chất cerium
  • 柳 - dương liễu
Allie 示了
  • 示 - yết thị
  • 了 - dính líu
Candy 氏了
  • 氏 - vô danh thị
  • 了 - dính líu
Isabela 鈰了
  • 鈰 - chất cerium
  • 了 - dính líu
Kianna 是了
  • 是 - lời thị phi
  • 了 - dính líu
Amyah 視了
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 了 - dính líu
Samya 柹柳
  • 柹 - cây thị
  • 柳 - dương liễu
Shavonne 铈蓼
  • 铈 - chất cerium
  • 蓼 - liễu lam (cây chàm)
Sherika 铈钌
  • 铈 - chất cerium
  • 钌 - liễu (chất ruthenium)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Liễu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Liễu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Liễu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Liễu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu