Từ điển tên

Tên Thị NếtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Nết

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Nết.

29 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Nết

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Nết

"Nết na, thùy mị" Đây là phẩm chất truyền thống của người phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự dịu dàng, e ấp, nết na trong lời nói và hành động. Cha mẹ đặt tên Nết cho con với mong muốn con sẽ lớn lên thành một người phụ nữ có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu quý. "Đẹp nết đẹp người" Tên Nết còn thể hiện mong muốn của cha mẹ con có vẻ đẹp cả bên trong lẫn bên ngoài. Vẻ đẹp bên ngoài là nhan sắc, còn vẻ đẹp bên trong là tâm hồn, phẩm chất đạo đức. Cha mẹ mong con mình không chỉ xinh đẹp mà còn có một tâm hồn trong sáng, biết yêu thương và quan tâm đến mọi người. "Giữ gìn nếp nhà" Nếp nhà là những truyền thống tốt đẹp của gia đình, được truyền từ đời này sang đời khác. Cha mẹ đặt tên Nết cho con với mong muốn con sẽ là người gìn giữ và phát huy những truyền thống tốt đẹp của gia đình. "Nét chữ, nết người" Câu nói "nét chữ nết người" thể hiện quan niệm của người xưa về mối liên hệ giữa chữ viết và tính cách con người. Cha mẹ đặt tên Nết cho con với mong muốn con sẽ rèn luyện được chữ viết đẹp, thể hiện sự cẩn thận, tỉ mỉ và tính cách tốt đẹp.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thị Nết

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Nhiều, Thị Hoán, Thị Vóc, Thị Thăng, Thị Tùng, Thị Muội, Thị Thoại, Thị Cường, Thị Tranh,

Đệm ghép với tên Nết

Có tổng số 6 đệm ghép với tên Nết trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nết. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Nết

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị Nết được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Nết. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Nết

Giới tính

Tên Thị Nết thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Nết. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Nết có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Nết. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Nết đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Nết trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Nết trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Nết trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Nết trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Nết bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Nết có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Nết trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Nết là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Nết cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Nết được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Nết trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Nết trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Nết sang thần số học
TH NT
95
2852

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Nết

Tên tiếng Anh cho tên Thị Nết
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Margaret 铈涅
  • 铈 - chất cerium
  • 涅 - Nát bét; Nát như tương; Chán như cơm nếp nát; Thối ruột nát gan
Mia 施𢟗
  • 施 - phòng the
  • 𢟗 - nết na
Isabela 鈰湼
  • 鈰 - chất cerium
  • 湼 - Nát bét; Nát như tương; Chán như cơm nếp nát; Thối ruột nát gan
Kianna 是𢟗
  • 是 - lời thị phi
  • 𢟗 - nết na
Joana 铈𢟗
  • 铈 - chất cerium
  • 𢟗 - nết na
Samya 柹𢟗
  • 柹 - cây thị
  • 𢟗 - nết na
Makiah 嗜𢟗
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 𢟗 - nết na
Jacklynn 鈰𢝘
  • 鈰 - chất cerium
  • 𢝘 - dốt nát
Tamiyah 眎𢟗
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 𢟗 - nết na
Iridiana 豉湼
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 湼 - Nát bét; Nát như tương; Chán như cơm nếp nát; Thối ruột nát gan

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Nết đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Nết

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Nết

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Nết / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu