Từ điển tên

Tên Thị NgầnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Ngần

Thị Ngần là tên gọi của người con gái hiền lành, đảm đang, có đức tính tốt. Tên này xuất phát từ hai chữ "Thị" và "Ngần". "Thị" là từ chỉ người con gái thời xưa, còn "Ngần" có nghĩa là trắng ngần, trong trẻo, cũng có nghĩa là bình tĩnh, điềm đạm. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Ngần

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Ngần

Tên Ngần mang ý nghĩa của sự trong sáng, thanh khiết, tinh túy và quý giá. Nó được ví như viên ngọc quý được nâng niu, trân trọng. Người sở hữu tên Ngần thường có phẩm chất tốt đẹp, sống thanh liêm, chính trực, luôn cố gắng làm những điều đúng đắn. Họ cũng được trời phú cho sự thông minh, nhanh nhẹn và có trực giác nhạy bén.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thị Ngần

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Tiền, Thị Tơ, Thị Vàng, Thị Nhiều, Thị Nhẫn, Thị Diện, Thị Sáu, Thị Miền,

Đệm ghép với tên Ngần

Có tổng số 12 đệm ghép với tên Ngần trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngần. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ánh Ngần, Tuyết Ngần, Kim Ngần, Lệ Ngần,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Ngần

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Ngần

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Ngần Đang giảm dần

Tên Thị Ngần được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Ngần. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Ngần phổ biến nhất tại Hòa Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Ngần phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hòa Bình 0.05%
2 Tuyên Quang 0.03%
3 Hải Dương 0.03%
4 Hà Nam 0.03%
5 Thái Bình 0.03%
Bản đồ phân bố tên Thị Ngần theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Ngần

Giới tính

Tên Thị Ngần thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Ngần. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Ngần có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Ngần. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Ngần đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Ngần trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Ngần trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Ngần trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Ngần trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Ngần bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Ngần có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Ngần trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Ngần là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Ngần cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Ngần được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Ngần trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Ngần trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Ngần sang thần số học
TH NGN
91
28575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Ngần

Tên tiếng Anh cho tên Thị Ngần
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施痕
  • 施 - phòng the
  • 痕 - tần ngần
Isabela 鈰垠
  • 鈰 - chất cerium
  • 垠 - ngần ấy
Gilda 视垠
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 垠 - ngần ấy
Sharyn 铈銀
  • 铈 - chất cerium
  • 銀 - trong ngần
Kianna 是垠
  • 是 - lời thị phi
  • 垠 - ngần ấy
Merry 铈痕
  • 铈 - chất cerium
  • 痕 - tần ngần
Samya 柹痕
  • 柹 - cây thị
  • 痕 - tần ngần
Makiah 嗜垠
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 垠 - ngần ấy
Tamiyah 眎銀
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 銀 - trong ngần
Halli 豉垠
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 垠 - ngần ấy

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Ngần đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Ngần

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Ngần

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Ngần / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu