Từ điển tên

Tên Thị NghiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Nghiệp

"Thị" Đây là một chữ Hán cổ, thường được dùng để đặt tên cho con gái với ý nghĩa là "người con gái xinh đẹp, dịu dàng, nết na". "Nghiệp" Chữ "Nghiệp" có nhiều nghĩa, nhưng trong trường hợp này, nó thường được hiểu với ý nghĩa là "sự nghiệp", "công việc", "mục tiêu" mà con người theo đuổi trong cuộc sống. Tên "Thị Nghiệp" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái của mình một cuộc sống tốt đẹp, thành công trong sự nghiệp, đồng thời vẫn giữ được nét đẹp dịu dàng, nữ tính vốn có của người phụ nữ. Người viết Từ điển tên

24 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Nghiệp

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Nghiệp

Nghĩa Hán Việt là nghề nghiệp, gia sản, chỉ về sự đúc kết, tích lũy tốt đẹp.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thị Nghiệp

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Hoán, Thị Vóc, Thị Thăng, Thị Đồng, Thị Đăng, Thị Kết, Thị Tùng, Thị Nhiều, Thị Được,

Đệm ghép với tên Nghiệp

Có tổng số 51 đệm ghép với tên Nghiệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nghiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hồng Nghiệp, Thu Nghiệp, Mỹ Nghiệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Nghiệp

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Nghiệp

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Nghiệp Đang tăng dần

Tên Thị Nghiệp được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Nghiệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Nghiệp phổ biến nhất tại Sơn La với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Nghiệp phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Sơn La 0.05%
2 Điện Biên 0.04%
3 Tuyên Quang 0.04%
4 Cao Bằng 0.04%
5 Hà Giang 0.03%
Bản đồ phân bố tên Thị Nghiệp theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Nghiệp

Giới tính

Tên Thị Nghiệp thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Nghiệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Nghiệp có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Nghiệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Nghiệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Nghiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Nghiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Nghiệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Nghiệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Nghiệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Nghiệp có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Nghiệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Nghiệp là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Nghiệp cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Nghiệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Nghiệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Nghiệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Nghiệp sang thần số học
TH NGHIP
995
285787

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Nghiệp

Tên tiếng Anh cho tên Thị Nghiệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Tamiyah 眎業
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 業 - sự nghiệp
Skylan 铈業
  • 铈 - chất cerium
  • 業 - sự nghiệp
Takhia 柿業
  • 柿 - quả thị
  • 業 - sự nghiệp

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Nghiệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Nghiệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Nghiệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Nghiệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu