Ý nghĩa tên Thị Nhân
Thị Nhân là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện sự nhân hậu, yêu thương và đức độ. Theo Hán Việt, "Thị" có nghĩa là thịnh vượng, đầy đủ, "Nhân" là lòng nhân từ, bác ái. Cái tên Thị Nhân hàm chứa mong ước của cha mẹ muốn con cái mình có cuộc sống giàu có, viên mãn, luôn sống yêu thương, nhân ái, đối xử tốt với mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thị tên Nhân
Tên đệm Thị
"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.
Tên chính Nhân
"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế tên "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.
Các tên liên quan với Thị Nhân
Tên ghép với đệm Thị
Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thị Mẫn, Thị Năm, Thị Sáu, Thị Tiền, Thị Tơ, Thị Mây, Thị Nữ, Thị Thêm, Thị Mận,
Đệm ghép với tên Nhân
Có tổng số 187 đệm ghép với tên Nhân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Nhân, Khả Nhân, Mỹ Nhân, Quỳnh Nhân, Thùy Nhân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Nhân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Nhân Đang tăng dần
Tên Thị Nhân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Nhân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thị Nhân phổ biến nhất tại Hà Tĩnh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Tĩnh | 0.08% |
2 | Quảng Trị | 0.06% |
3 | Quàng Nam | 0.05% |
4 | Điện Biên | 0.04% |
5 | Lai Châu | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Nhân
Giới tính
Tên Thị Nhân thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Nhân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thị kết hợp với tên Nhân có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Nhân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Nhân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thị Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thị Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ị
-
-
N
-
-
h
-
-
â
-
-
n
-
Tên Thị Nhân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thị Nhân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Nhân bao gồm:
- Đệm Thị có 15 cách viết.
- Tên Nhân có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Nhân có tổng cộng 180 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thị Nhân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Nhân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Nhân cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Nhân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Nhân trong Hán Việt và Phong thủy qua 180 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thị Nhân trong thần số học
T | H | Ị | N | H | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | ||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Nhân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Victoria | 铈因 |
|
Mia | 施仁 |
|
Jeannine | 铈仁 |
|
Kianna | 是仁 |
|
Samya | 柹仁 |
|
Makiah | 嗜仁 |
|
Tamiyah | 眎仁 |
|
Takhia | 柿仁 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Nhân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả