Từ điển tên

Tên Thị NhịÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Nhị

"Thị" Là một chữ Hán, có nghĩa là "con gái" hoặc "phụ nữ". "Nhị" Là một chữ Hán, có nghĩa là "hai" Mang ý nghĩa về sự may mắn, hạnh phúc và tài lộc. "Thị Nhị" là tên gọi thể hiện người con gái thứ hai trong gia đình, mang đầy đủ những phẩm chất tốt đẹp của người phụ nữ Việt Nam, xinh đẹp, dịu dàng, tần tảo, thông minh và may mắn. Người viết Từ điển tên

47 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Nhị

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Nhị

Nghĩa Hán Việt là hai, hàm nghĩa sự sóng đôi, 1 cặp tương thức.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thị Nhị

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Năm, Thị Sáu, Thị Tiền, Thị Tơ, Thị Thao, Thị Lưu, Thị Việt, Thị Thoan,

Đệm ghép với tên Nhị

Có tổng số 35 đệm ghép với tên Nhị trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Nhị, Bình Nhị, Hồng Nhị, Ngọc Nhị, Linh Nhị,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Nhị

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Nhị

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Nhị Đang tăng dần

Tên Thị Nhị được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Nhị. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Nhị phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Nhị phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.08%
2 Hòa Bình 0.03%
3 Bắc Ninh 0.03%
4 Quảng Bình 0.03%
5 Tây Ninh 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thị Nhị theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Nhị

Giới tính

Tên Thị Nhị thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Nhị. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Nhị có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Nhị. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Nhị đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Nhị trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Nhị trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Nhị trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Nhị trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Nhị bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Nhị có tổng cộng 105 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Nhị trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Nhị là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Nhị cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Nhị được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Nhị trong Hán Việt và Phong thủy qua 105 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Nhị trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Nhị sang thần số học
TH NH
99
2858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Nhị

Tên tiếng Anh cho tên Thị Nhị
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施貳
  • 施 - phòng the
  • 貳 - nhẹ nhàng
Maya 铈二
  • 铈 - chất cerium
  • 二 - thứ nhì
Isabela 鈰貳
  • 鈰 - chất cerium
  • 貳 - nhẹ nhàng
Kianna 是貳
  • 是 - lời thị phi
  • 貳 - nhẹ nhàng
Elayna 视橤
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 橤 - nhị hoa
Samya 柹貳
  • 柹 - cây thị
  • 貳 - nhẹ nhàng
Emoni 视貳
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 貳 - nhẹ nhàng
Emmarie 视蘂
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 蘂 - nhị hoa
Makiah 嗜貳
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 貳 - nhẹ nhàng
Emberlee 视蕊
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 蕊 - nhị hoa

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Nhị đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Nhị

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Nhị

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Nhị / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu