Từ điển tên

Tên Thị QuíÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Quí

Thị Quí là một cái tên mang ý nghĩa về sự quý giá, trân trọng. Tên này thường được đặt cho những người con gái được cha mẹ yêu thương, nâng niu từ nhỏ. Thi có nghĩa là quý, quí giá, trân trọng. Tên này thể hiện sự mong mỏi của cha mẹ rằng con cái mình sẽ là người có phẩm chất tốt, được mọi người yêu mến. Quí có nghĩa là quí giá, trân trọng. Tên này cũng thể hiện sự mong mỏi của cha mẹ rằng con cái mình sẽ là người có giá trị, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, tên Thị Quí còn thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái mình sẽ có một cuộc sống sung túc, giàu sang. Sửa bởi Từ điển tên

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Quí

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Quí

Quí là cách viết khác của từ Quý. Tên "Quý - Quí" có nghĩa là cao quý, quý giá, đáng trân trọng. Cha mẹ đặt tên Quý cho con với mong muốn con sẽ có một cuộc sống giàu sang, sung túc, đầy đủ về vật chất và tinh thần, được mọi người yêu quý và quý mến.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thị Quí

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Hoán, Thị Vóc, Thị Thăng, Thị Đồng, Thị Đương, Thị Sợi, Thị Tha, Thị Tầm, Thị Lang,

Đệm ghép với tên Quí

Có tổng số 64 đệm ghép với tên Quí trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quí. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kiều Quí, Cẩm Quí, Phương Quí, Kim Quí,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Quí

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị Quí được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Quí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Quí

Giới tính

Tên Thị Quí thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Quí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Quí có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Quí. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Quí đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Quí trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Quí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Quí trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Quí trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Quí bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Quí có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Quí trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Quí là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Quí cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Quí được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Quí trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Quí trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Quí sang thần số học
TH QUÍ
939
288

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Quí

Tên tiếng Anh cho tên Thị Quí
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施季
  • 施 - phòng the
  • 季 - đậu tứ quí
Connie 视季
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 季 - đậu tứ quí
Zelda 铈貴
  • 铈 - chất cerium
  • 貴 - quí giá
Isabela 鈰季
  • 鈰 - chất cerium
  • 季 - đậu tứ quí
Kianna 是季
  • 是 - lời thị phi
  • 季 - đậu tứ quí
Samya 柹季
  • 柹 - cây thị
  • 季 - đậu tứ quí
Willene 铈癸
  • 铈 - chất cerium
  • 癸 - quý dậụ quý mùi
Makiah 嗜季
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 季 - đậu tứ quí
Tamiyah 眎季
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 季 - đậu tứ quí
Halli 豉季
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 季 - đậu tứ quí

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Quí đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Quí

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Quí

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Quí / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu