Từ điển tên

Tên Thị TấmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Tấm

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Tấm.

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Tấm

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Tấm

Nghĩa thuần Việt là một mảnh, chỉ về sự vật cụ thể, rõ ràng, nằm trong phạm vi quản lý được.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thị Tấm

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Tơ, Thị Nhiều, Thị Lập, Thị Ngoãn, Thị Hoán, Thị Là, Thị Phước, Thị Tới, Thị Xiêm,

Đệm ghép với tên Tấm

Có tổng số 6 đệm ghép với tên Tấm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tấm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Tấm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Tấm

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Tấm

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Tấm Đang tăng dần

Tên Thị Tấm được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Tấm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Tấm phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Tấm phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.10%
2 Cao Bằng 0.08%
3 Lai Châu 0.04%
4 Lạng Sơn 0.03%
5 Thái Nguyên 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thị Tấm theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Tấm

Giới tính

Tên Thị Tấm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Tấm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Tấm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Tấm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Tấm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Tấm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Tấm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Tấm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Tấm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Tấm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Tấm có tổng cộng 180 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Tấm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Tấm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Tấm cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Tấm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Tấm trong Hán Việt và Phong thủy qua 180 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Tấm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Tấm sang thần số học
TH TM
91
2824

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Tấm

Tên tiếng Anh cho tên Thị Tấm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施心
  • 施 - phòng the
  • 心 - lương tâm; tâm hồn; trung tâm
Gillian 视心
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 心 - lương tâm; tâm hồn; trung tâm
Isabela 鈰心
  • 鈰 - chất cerium
  • 心 - lương tâm; tâm hồn; trung tâm
Kianna 是心
  • 是 - lời thị phi
  • 心 - lương tâm; tâm hồn; trung tâm
Samya 柹心
  • 柹 - cây thị
  • 心 - lương tâm; tâm hồn; trung tâm
Makiah 嗜心
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 心 - lương tâm; tâm hồn; trung tâm
Tamiyah 眎心
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 心 - lương tâm; tâm hồn; trung tâm
Halli 豉心
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 心 - lương tâm; tâm hồn; trung tâm
Jashanti 铈心
  • 铈 - chất cerium
  • 心 - lương tâm; tâm hồn; trung tâm
Takhia 柿心
  • 柿 - quả thị
  • 心 - lương tâm; tâm hồn; trung tâm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Tấm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Tấm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Tấm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Tấm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu