Từ điển tên

Tên Thị TángÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Táng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Táng.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Táng

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Táng

Tên Táng mang ý nghĩa của sự tuấn tú, tài trí, thông minh. Người sở hữu cái tên này thường có ngoại hình nổi bật, tính cách lanh lợi, nhanh nhẹn và sở hữu trí tuệ hơn người. Họ có khả năng tiếp thu kiến thức nhanh chóng, thích học hỏi và khám phá điều mới. Trong công việc, họ thường gặt hái được nhiều thành công nhờ sự chăm chỉ, sáng tạo và sự quyết tâm theo đuổi mục tiêu. Trong các mối quan hệ xã hội, họ là những người hòa đồng, dễ gần và luôn được mọi người yêu quý.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thị Táng

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thị Do, Thị Ưu, Thị Lựa, Thị Hán, Thị Thơn, Thị Thẩy, Thị Miễn, Thị Ích, Thị Cày,

Đệm ghép với tên Táng

Có tổng số 2 đệm ghép với tên Táng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Táng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Văn Táng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Táng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị Táng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Táng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Táng

Giới tính

Tên Thị Táng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Táng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Táng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Táng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Táng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Táng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Táng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Táng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Táng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Táng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Táng có tổng cộng 105 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Táng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Táng là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Táng cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Táng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Táng trong Hán Việt và Phong thủy qua 105 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Táng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Táng sang thần số học
TH TÁNG
91
28257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thị Táng

Tên tiếng Anh cho tên Thị Táng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施髒
  • 施 - phòng the
  • 髒 - táng thuỷ (nước bẩn); táng từ (tục tĩu)
Seth 侍髒
  • 侍 - thị (hầu hạ, chăm sóc)
  • 髒 - táng thuỷ (nước bẩn); táng từ (tục tĩu)
Adalyn 市髒
  • 市 - thành thị
  • 髒 - táng thuỷ (nước bẩn); táng từ (tục tĩu)
Candy 氏髒
  • 氏 - vô danh thị
  • 髒 - táng thuỷ (nước bẩn); táng từ (tục tĩu)
Isabela 鈰髒
  • 鈰 - chất cerium
  • 髒 - táng thuỷ (nước bẩn); táng từ (tục tĩu)
Kianna 是髒
  • 是 - lời thị phi
  • 髒 - táng thuỷ (nước bẩn); táng từ (tục tĩu)
Amyah 視髒
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 髒 - táng thuỷ (nước bẩn); táng từ (tục tĩu)
Alli 示髒
  • 示 - yết thị
  • 髒 - táng thuỷ (nước bẩn); táng từ (tục tĩu)
Samya 柹髒
  • 柹 - cây thị
  • 髒 - táng thuỷ (nước bẩn); táng từ (tục tĩu)
Makiah 嗜髒
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 髒 - táng thuỷ (nước bẩn); táng từ (tục tĩu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Táng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Táng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Táng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Táng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu