Từ điển tên

Tên Thị XíÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Xí

Tên "Thị Xí" là một cái tên mang đậm bản sắc Việt Nam, đặc biệt phổ biến ở miền Bắc. Nó có thể được hiểu theo nhiều nghĩa khác nhau, nhưng đều toát lên vẻ đẹp dịu dàng, thanh lịch và đầy nữ tính. "Thị" thường được dùng để thể hiện sự thông minh, lanh lợi, nhanh nhẹn của người con gái. "Xí" có thể được hiểu là "xinh đẹp", "mặn mà", "thu hút". Tên "Thị Xí" được nhiều người yêu thích vì nó được cho là mang lại may mắn, tài lộc cho người sở hữu. Tên "Thị Xí" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Người viết Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Xí

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính

Tên Xí xuất phát từ tiếng Hán, có nghĩa là "rỡ ràng", "thú vị" và "may mắn". Tên này thường được đặt cho những em bé gái với mong muốn mang lại hạnh phúc, niềm vui và sự lạc quan cho cuộc sống của chúng. Xí cũng mang ý nghĩa về sự thông minh, linh hoạt và khả năng thích nghi tốt trong mọi hoàn cảnh.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thị Xí

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Vầy, Thị Miết, Thị Trịnh, Thị Xú, Thị Cài, Thị Nịnh, Thị Ra, Thị Mơi, Thị Dúng,

Đệm ghép với tên Xí

Có tổng số 2 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Xí. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Xí

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị Xí được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Xí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Xí

Giới tính

Tên Thị Xí thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Xí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Xí có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Xí. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Xí đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Xí trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Xí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Xí trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Xí trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Xí bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Xí có tổng cộng 150 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Xí trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Xí là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Xí cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Xí được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Xí trong Hán Việt và Phong thủy qua 150 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Xí trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Xí sang thần số học
TH XÍ
99
286

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Xí

Tên tiếng Anh cho tên Thị Xí
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施跂
  • 施 - phòng the
  • 跂 - xí (kiễng chân)
Eloise 视帜
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 帜 - cờ xí (lá cờ)
Candy 氏廁
  • 氏 - vô danh thị
  • 廁 - xấu xí, hố xí
Isabela 鈰炽
  • 鈰 - chất cerium
  • 炽 - xí liệt (bừng cháy); xí thịnh (lửa bốc cháy)
Kianna 是跂
  • 是 - lời thị phi
  • 跂 - xí (kiễng chân)
Amyah 視侈
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 侈 - xú xí (tiêu xài); nói xí xô
Samya 柹跂
  • 柹 - cây thị
  • 跂 - xí (kiễng chân)
Makiah 嗜跂
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 跂 - xí (kiễng chân)
Anslee 视侈
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 侈 - xú xí (tiêu xài); nói xí xô
Aylen 视廁
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 廁 - xấu xí, hố xí

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Xí đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Xí

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Xí

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Xí / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu