Từ điển tên

Tên Thiện ĐạoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiện Đạo

Thiện Đạo là một cái tên Hán Việt, có ý nghĩa là con đường tốt đẹp. Tên này thường được đặt cho những người con trai với mong muốn con sẽ luôn đi đúng hướng, sống một cuộc sống lương thiện, chính trực, luôn giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên

23 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiện tên Đạo

Tên đệm Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Tên chính Đạo

Theo nghĩa Hán Việt, "Đạo" nghĩa là con đường, là hướng đi, chỉ lối cho con người đi đúng hướng. Tên "Đạo" thể hiện sự mong muốn dù trong bất kỳ hoàn cảnh nào, con cũng luôn có được con đường đi đúng đắn và tươi sáng cho bản thân mình. Con đường cuộc sốn.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thiện Đạo

Tên ghép với đệm Thiện

Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thiện Hiểu, Thiện Hanh, Thiện Huân, Thiện Đoàn, Thiện Hồng, Thiện Từ, Thiện Giác, Thiện Pháp, Thiện Hy,

Đệm ghép với tên Đạo

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Đạo trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đạo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trí Đạo, Hiếu Đạo, Đắc Đạo, Chung Đạo, Mạnh Đạo, Kim Đạo, Gia Đạo, Khắc Đạo, Cảnh Đạo,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Đạo

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiện Đạo được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Đạo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Đạo

Giới tính

Tên Thiện Đạo thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Đạo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiện kết hợp với tên Đạo có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Đạo. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Đạo đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiện Đạo trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiện Đạo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiện Đạo trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiện Đạo trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Đạo bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Đạo có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiện Đạo trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Đạo là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Đạo cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Đạo được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Đạo trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiện Đạo trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiện Đạo sang thần số học
THIN ĐO
9516
2854

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiện Đạo

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiện Đạo

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiện Đạo / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu