Từ điển tên

Tên Thiện LimÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiện Lim

Thiện Lim mang ý nghĩa là người có lòng tốt, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ là người trung thực, đáng tin cậy và được mọi người yêu mến. Tên gọi này cũng biểu thị sự lạc quan, kiên trì và luôn cố gắng vượt qua mọi khó khăn. Thiện Lim là một cái tên đẹp, thể hiện những phẩm chất tốt đẹp của con người. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiện tên Lim

Tên đệm Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Tên chính Lim

Trong tiếng Hán Việt, tên Lim có nghĩa là cây lim. Cây lim là một loại cây gỗ lớn, thân cao, chắc chắn, có thể sống lâu năm. Tên Lim mang ý nghĩa là con là người có sức khỏe tốt, kiên cường, vững vàng, có thể vượt qua mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thiện Lim

Tên ghép với đệm Thiện

Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiện Quyền, Thiện Thương, Thiện Lan, Thiện Tiếp, Thiện Trinh, Thiện Hằng, Thiện Phi, Thiện Vi, Thiện Thế,

Đệm ghép với tên Lim

Có tổng số 9 đệm ghép với tên Lim trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lim. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thành Lim, Hồng Lim, Xuân Lim, Ngọc Lim, Văn Lim, Thanh Lim, Thị Lim, Cảnh Lim,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Lim

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiện Lim được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Lim. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Lim

Giới tính

Tên Thiện Lim thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Lim. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiện kết hợp với tên Lim có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Lim. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Lim đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiện Lim trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiện Lim trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiện Lim trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiện Lim trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Lim bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Lim có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiện Lim trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Lim là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Lim cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Lim được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Lim trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiện Lim trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiện Lim sang thần số học
THIN LIM
959
28534

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiện Lim

Tên tiếng Anh cho tên Thiện Lim
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Henrietta 羶𥋲
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 𥋲 - lem nhem, lấp lem (nhấp nhem)
Lucinda 擅𥋲
  • 擅 - chen chúc, chen lấn, chen chân; bon chen
  • 𥋲 - lem nhem, lấp lem (nhấp nhem)
Heaven 善𥋲
  • 善 - thiện tâm; thiện chí
  • 𥋲 - lem nhem, lấp lem (nhấp nhem)
Iva 膻𥋲
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 𥋲 - lem nhem, lấp lem (nhấp nhem)
Bertie 嬗𥋲
  • 嬗 - thiện biến (biến đổi dần)
  • 𥋲 - lem nhem, lấp lem (nhấp nhem)
Louella 鳝𥋲
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 𥋲 - lem nhem, lấp lem (nhấp nhem)
Dessie 蟺𥋲
  • 蟺 - thiện (giun đất)
  • 𥋲 - lem nhem, lấp lem (nhấp nhem)
Iola 饍𥋲
  • 饍 - thiện (ăn trọ)
  • 𥋲 - lem nhem, lấp lem (nhấp nhem)
Tessie 膳𥋲
  • 膳 - thiện (ăn trọ)
  • 𥋲 - lem nhem, lấp lem (nhấp nhem)
Mozelle 繕𥋲
  • 繕 - thiện (sửa chữa, sao chép)
  • 𥋲 - lem nhem, lấp lem (nhấp nhem)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiện Lim đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiện Lim

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiện Lim

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiện Lim / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu