Ý nghĩa tên Thiện Nghĩa
"Thiện" có nghĩa là tốt, lành, đẹp, thiện lương.- "Nghĩa" có nghĩa là công bằng, lẽ phải, nghĩa vụ. Khi ghép lại, "Thiện Nghĩa" mang ý nghĩa chỉ người có tấm lòng lương thiện, luôn hướng về điều tốt đẹp, sống công bằng, trọng lẽ phải, giữ đúng lời hứa. Đây là một cái tên đẹp, hàm chứa nhiều ý nghĩa tốt đẹp, phù hợp để đặt cho cả bé trai và bé gái. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thiện tên Nghĩa
Tên đệm Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Tên chính Nghĩa
Tên Nghĩa trong nghĩa khí, tên Nghĩa còn có thể hiểu là nghĩa nhân. Tức là người sống biết trước biết sau, biết trên biết dưới. Một người sống một cuộc sống đạo đức và được người khác ngưỡng mộ.
Các tên liên quan với Thiện Nghĩa
Tên ghép với đệm Thiện
Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thiện Bi, Thiện Huy, Thiện Kiên, Thiện Long, Thiện Nam, Thiện Trung, Thiện Trí, Thiện Tài, Thiện Hiếu,
Đệm ghép với tên Nghĩa
Có tổng số 134 đệm ghép với tên Nghĩa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nghĩa. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Danh Nghĩa, Mạnh Nghĩa, Huy Nghĩa, Như Nghĩa, Khánh Nghĩa, Đăng Nghĩa, Chính Nghĩa, Viết Nghĩa, Anh Nghĩa,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Nghĩa
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thiện Nghĩa Đang tăng dần
Tên Thiện Nghĩa được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Nghĩa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Nghĩa
Giới tính
Tên Thiện Nghĩa thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Nghĩa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiện kết hợp với tên Nghĩa có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Nghĩa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Nghĩa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiện Nghĩa trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiện Nghĩa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
-
N
-
-
g
-
-
h
-
-
ĩ
-
-
a
-
Tên Thiện Nghĩa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiện Nghĩa trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Nghĩa bao gồm:
- Đệm Thiện có 12 cách viết.
- Tên Nghĩa có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Nghĩa có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiện Nghĩa trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Nghĩa là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Nghĩa cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Nghĩa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Nghĩa trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiện Nghĩa trong thần số học
T | H | I | Ệ | N | N | G | H | Ĩ | A | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 9 | 1 | |||||||
2 | 8 | 5 | 5 | 7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.