Từ điển tên

Tên Thiên TuếÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Tuế

"Thiên" Mang ý nghĩa về trời cao, biểu tượng cho sự cao quý, vĩnh hằng, thanh cao và sức mạnh vô biên. Cũng có thể thể hiện sự hướng thiện, mong muốn đạt được những điều tốt đẹp, vĩ đại. "Tuế" Mang ý nghĩa về tuổi tác, tượng trưng cho sự trường thọ, vĩnh cửu, sức sống mãnh liệt và sự kiên cường. Cũng có thể thể hiện sự trưởng thành, chín chắn, dày dặn kinh nghiệm sống. Tên "Thiên Tuế" thể hiện mong muốn của cha mẹ Con sẽ có cuộc sống trường thọ, an khang, thịnh vượng như cây Thiên Tuế. Con sẽ luôn hướng thiện, vươn lên cao trong cuộc sống, đạt được nhiều thành công và mang lại niềm tự hào cho gia đình. Con sẽ sống một cuộc đời ý nghĩa, có ích cho xã hội, để lại dấu ấn tốt đẹp cho thế hệ sau. Người viết Từ điển tên

28 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Tuế

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Tuế

Chưa được giải nghĩa

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thiên Tuế

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thiên Luận, Thiên Thai, Thiên Tình, Thiên Quàng, Thiên Linh, Thiên Tặng, Thiên Ly, Thiên Ơn, Thiên Lập,

Đệm ghép với tên Tuế

Có tổng số 11 đệm ghép với tên Tuế trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tuế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đình Tuế, Minh Tuế, Trọng Tuế, Dương Tuế, Thọ Tuế, Xuân Tuế, Thị Tuế, Thanh Tuế, Kim Tuế,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Tuế

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Tuế được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Tuế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Tuế

Giới tính

Tên Thiên Tuế thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Tuế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Tuế có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Tuế. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Tuế đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Tuế trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Tuế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thiên Tuế trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thiên Tuế

Tên Thiên Tuế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Tuế trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Tuế bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Tuế có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Tuế trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Tuế là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Tuế cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Tuế được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Tuế trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Tuế trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Tuế sang thần số học
THIÊN TU
9535
2852

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Tuế

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Tuế
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦𡻕
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 𡻕 - tuế (năm); tuế xuất, tuế nhập
Irma 仟𡻕
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 𡻕 - tuế (năm); tuế xuất, tuế nhập
Erma 篇𡻕
  • 篇 - thiên sách
  • 𡻕 - tuế (năm); tuế xuất, tuế nhập
Tommie 偏𡻕
  • 偏 - thiên vị
  • 𡻕 - tuế (năm); tuế xuất, tuế nhập
Henrietta 羶𡻕
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 𡻕 - tuế (năm); tuế xuất, tuế nhập
May 遷𡻕
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 𡻕 - tuế (năm); tuế xuất, tuế nhập
Carissa 千𡻕
  • 千 - thiên vạn
  • 𡻕 - tuế (năm); tuế xuất, tuế nhập
Ina 韆𡻕
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 𡻕 - tuế (năm); tuế xuất, tuế nhập
Iva 膻𡻕
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 𡻕 - tuế (năm); tuế xuất, tuế nhập
Rosetta 𩵞𡻕
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 𡻕 - tuế (năm); tuế xuất, tuế nhập

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Tuế đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Tuế

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Tuế

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Tuế / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu