Ý nghĩa tên Thiên Tuế
"Thiên" Mang ý nghĩa về trời cao, biểu tượng cho sự cao quý, vĩnh hằng, thanh cao và sức mạnh vô biên. Cũng có thể thể hiện sự hướng thiện, mong muốn đạt được những điều tốt đẹp, vĩ đại. "Tuế" Mang ý nghĩa về tuổi tác, tượng trưng cho sự trường thọ, vĩnh cửu, sức sống mãnh liệt và sự kiên cường. Cũng có thể thể hiện sự trưởng thành, chín chắn, dày dặn kinh nghiệm sống. Tên "Thiên Tuế" thể hiện mong muốn của cha mẹ Con sẽ có cuộc sống trường thọ, an khang, thịnh vượng như cây Thiên Tuế. Con sẽ luôn hướng thiện, vươn lên cao trong cuộc sống, đạt được nhiều thành công và mang lại niềm tự hào cho gia đình. Con sẽ sống một cuộc đời ý nghĩa, có ích cho xã hội, để lại dấu ấn tốt đẹp cho thế hệ sau. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thiên tên Tuế
Tên đệm Thiên
Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.
Tên chính Tuế
Chưa được giải nghĩa
Các tên liên quan với Thiên Tuế
Tên ghép với đệm Thiên
Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thiên Luận, Thiên Thai, Thiên Tình, Thiên Quàng, Thiên Linh, Thiên Tặng, Thiên Ly, Thiên Ơn, Thiên Lập,
Đệm ghép với tên Tuế
Có tổng số 11 đệm ghép với tên Tuế trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tuế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đình Tuế, Minh Tuế, Trọng Tuế, Dương Tuế, Thọ Tuế, Xuân Tuế, Thị Tuế, Thanh Tuế, Kim Tuế,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Tuế
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thiên Tuế được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Tuế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Tuế
Giới tính
Tên Thiên Tuế thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Tuế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiên kết hợp với tên Tuế có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Tuế. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Tuế đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiên Tuế trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiên Tuế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
T
-
-
u
-
-
ế
-
Thiên Tuế trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thiên Tuế
- Danh từ: giống tuế có lá chét mỏng, hình lông chim rất dài, cuống lá có hai dãy gai, trồng làm cảnh.
- Danh từ: (Từ cũ) nghìn năm, nghìn tuổi (thường dùng trong lời tung hô, chúc tụng cha mẹ hoặc vợ con của vua)
- hoàng hậu thiên tuế!
Tên Thiên Tuế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiên Tuế trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Tuế bao gồm:
- Đệm Thiên có 20 cách viết.
- Tên Tuế có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Tuế có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiên Tuế trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Tuế là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Tuế cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Tuế được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Tuế trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiên Tuế trong thần số học
T | H | I | Ê | N | T | U | Ế | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 5 | |||||
2 | 8 | 5 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 22
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Tuế
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Marguerite | 扦𡻕 |
|
Irma | 仟𡻕 |
|
Erma | 篇𡻕 |
|
Tommie | 偏𡻕 |
|
Henrietta | 羶𡻕 |
|
May | 遷𡻕 |
|
Carissa | 千𡻕 |
|
Ina | 韆𡻕 |
|
Iva | 膻𡻕 |
|
Rosetta | 𩵞𡻕 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Tuế đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả