Ý nghĩa tên Thiên Bảo
Theo nghĩa Hán - Việt, "Bảo" có nghĩa là vật trân quý, quý giá, "Thiên" có nghĩa là trời. "Bảo Thiên" có nghĩa là báu vật, bảo bối của trời. Tên "Thiên Bảo" được đặt với tất cả niềm yêu thương của cha mẹ dành cho con, mong con luôn được yêu thương, nâng niu như báu vật, ngoài ra "Thiên Bảo" còn có ngụ ý chỉ người đa tài, thông minh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thiên tên Bảo
Tên đệm Thiên
Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.
Tên chính Bảo
Chữ Bảo thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Tên "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.
Các tên liên quan với Thiên Bảo
Tên ghép với đệm Thiên
Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thiên Bửu, Thiên Chí, Thiên Đăng, Thiên Đạt, Thiên Đức, Thiên Phúc, Thiên Ân,
Đệm ghép với tên Bảo
Có tổng số 163 đệm ghép với tên Bảo trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Bảo, Chấn Bảo, Đại Bảo, Đăng Bảo, Duy Bảo, Chí Bảo, Ngọc Bảo, Văn Bảo, Thái Bảo,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Bảo
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thiên Bảo Đang tăng dần
Tên Thiên Bảo được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Bảo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thiên Bảo phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.05% |
2 | Đồng Nai | 0.04% |
3 | Lâm Đồng | 0.03% |
4 | Bình Dương | 0.03% |
5 | Đắk Nông | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Bảo
Giới tính
Tên Thiên Bảo thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Bảo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiên kết hợp với tên Bảo có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Bảo. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Bảo đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiên Bảo trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiên Bảo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
B
-
-
ả
-
-
o
-
Tên Thiên Bảo trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiên Bảo trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Bảo bao gồm:
- Đệm Thiên có 20 cách viết.
- Tên Bảo có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Bảo có tổng cộng 200 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiên Bảo trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Bảo là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Bảo cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Bảo được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Bảo trong Hán Việt và Phong thủy qua 200 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiên Bảo trong thần số học
T | H | I | Ê | N | B | Ả | O | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | 6 | |||||
2 | 8 | 5 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Bảo
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Austin | 𩵞寳 |
|
Elijah | 𩵞寶 |
|
Miles | 𩵞𠶓 |
|
Nicolas | 𩵞𠸒 |
|
Erick | 𩵞褓 |
|
Tommie | 偏𠸒 |
|
Lars | 𩵞鴇 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Bảo đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả