Từ điển tên

Tên Thiện VĩÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiện Vĩ

* Thiện: Tượng trưng cho lòng tốt, sự nhân từ, luôn hướng về những điều tốt đẹp.* Vĩ: Thể hiện sự lớn mạnh, to lớn, đạt được thành công và danh tiếng. Khi kết hợp với nhau, Thiện Vĩ mang ý nghĩa mong muốn người mang tên có một cuộc đời tốt đẹp, sống trong sự nhân ái, đạt được thành tựu lớn lao và luôn tỏa sáng. Sửa bởi Từ điển tên

31 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiện tên Vĩ

Tên đệm Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Tên chính

Nghĩa Hán Việt, "Vĩ" là to lớn, chỉ về tính chất quy mô khoáng đạt lớn lao, điều vượt quá suy nghĩ của người đời.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thiện Vĩ

Tên ghép với đệm Thiện

Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiện Định, Thiện Quyên, Thiện Đang, Thiện Bằng, Thiện Thuần, Thiện Lạc, Thiện Triều, Thiện Toán, Thiện Nhung,

Đệm ghép với tên Vĩ

Có tổng số 89 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vĩ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Huỳnh Vĩ, Bảo Vĩ, Trấn Vĩ, Trương Vĩ, Kim Vĩ, Trần Vĩ, Sơn Vĩ, Tắc Vĩ, Phúc Vĩ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Vĩ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiện Vĩ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Vĩ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Vĩ

Giới tính

Tên Thiện Vĩ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Vĩ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiện kết hợp với tên Vĩ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Vĩ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Vĩ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiện Vĩ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiện Vĩ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiện Vĩ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiện Vĩ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Vĩ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Vĩ có tổng cộng 156 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiện Vĩ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Vĩ là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Vĩ cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Vĩ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Vĩ trong Hán Việt và Phong thủy qua 156 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiện Vĩ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiện Vĩ sang thần số học
THIN VĨ
959
2854

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiện Vĩ

Tên tiếng Anh cho tên Thiện Vĩ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Henrietta 羶韪
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 韪 - bất vĩ (coi thường)
Lucinda 擅韪
  • 擅 - chen chúc, chen lấn, chen chân; bon chen
  • 韪 - bất vĩ (coi thường)
Heaven 善韪
  • 善 - thiện tâm; thiện chí
  • 韪 - bất vĩ (coi thường)
Iva 膻韪
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 韪 - bất vĩ (coi thường)
Bertie 嬗韪
  • 嬗 - thiện biến (biến đổi dần)
  • 韪 - bất vĩ (coi thường)
Louella 鳝韪
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 韪 - bất vĩ (coi thường)
Dessie 蟺韪
  • 蟺 - thiện (giun đất)
  • 韪 - bất vĩ (coi thường)
Iola 饍韪
  • 饍 - thiện (ăn trọ)
  • 韪 - bất vĩ (coi thường)
Tessie 膳韪
  • 膳 - thiện (ăn trọ)
  • 韪 - bất vĩ (coi thường)
Mozelle 繕韪
  • 繕 - thiện (sửa chữa, sao chép)
  • 韪 - bất vĩ (coi thường)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiện Vĩ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiện Vĩ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiện Vĩ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiện Vĩ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu