Ý nghĩa của tên Vĩ
Nghĩa Hán Việt, "Vĩ" là to lớn, chỉ về tính chất quy mô khoáng đạt lớn lao, điều vượt quá suy nghĩ của người đời. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Vĩ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Vĩ Đang tăng dần
Tên Vĩ được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vĩ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Vĩ phổ biến nhất tại Tây Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.45%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Tây Ninh | 0.45% |
2 | Kiên Giang | 0.31% |
3 | An Giang | 0.25% |
4 | Quảng Ngãi | 0.17% |
5 | Bạc Liêu | 0.15% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Vĩ
Tên Vĩ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vĩ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Vĩ là nam giới:
Văn Vĩ, Chí Vĩ, Triệu Vĩ, Thế Vĩ, Hoàng Vĩ, Tuấn Vĩ, Hùng Vĩ, Đại Vĩ, Gia Vĩ
Các tên đệm cho tên Vĩ là nữ giới:
Thị Vĩ, Phượng Vĩ, Kiều Vĩ, Tuyết Vĩ
Có tổng số 89 đệm cho tên Vĩ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Vĩ.
Vĩ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Vĩ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
ĩ
-
Vĩ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Vĩ
- Danh từ cung nhỏ có căng nhiều sợi dây cước hoặc lông đuôi ngựa chập lại, dùng kéo trên dây nhạc khí để làm phát ra tiếng nhạc.
- Đồng nghĩa: cung kéo
Vĩ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 13 từ ghép với từ Vĩ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Vĩ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Vĩ đa phần là mệnh Thổ.
Tên Vĩ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Vĩ trong thần số học
V | Ĩ |
---|---|
9 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học